Từ Vựng TOEIC Mỗi Ngày Day 17: Continually

Từ Vựng TOEIC Continually

Từ vựng của ngày hôm nay: Continually (trạng từ)

– Phiên âm: /kənˈtɪn.ju.ə.li/

– Nghĩa: một cách liên tục

– Từ đồng nghĩa: constantly, frequently

Ví dụ:

The manager was displeased because an employee continually interrupted him during the meeting.
Người quản lí thấy khó chịu vì có một nhân viên liên tục ngắt lời trong lúc họp.

New products are continually being developed.
Sản phẩm mới liên tục được phát triển.

Bài tập Từ vựng

Câu hỏi

Từ Vựng TOEIC Continually bt

Đáp án và giải thích

Từ Vựng TOEIC Continually da

Facebook Comments