Từ Vựng TOEIC Mỗi Ngày Day 12: Excess

Từ Vựng TOEIC Excess

Từ vựng của ngày hôm nay: Excess (tính từ)

– Phiên âm: /ˈek.ses/

– Nghĩa: dư thừa, vượt mức

– Từ đồng nghĩa: spare, redundant

Ví dụ:

Passengers should be aware of the excess luggage.
Hành khách cần lưu ý đến hành lí dư thừa.

The book is hard to obtain, because of excess demand following the author’s appearance on TV.
Rất khó lấy được quyển sách bởi vì nhu cầu đặt mua tăng vượt mức sau đợt xuất hiện của tác giả sách trên truyền hình.

Bài tập Từ vựng

Câu hỏi

Từ Vựng TOEIC Excess BT

Đáp án và giải thích

Từ Vựng TOEIC Excess DA

Facebook Comments