Từ vựng của ngày hôm nay:
Externally (trạng từ)
– Phiên âm: /ɪkˈstɝː.nəl.i/
– Nghĩa: theo bên ngoài, từ bề ngoài
– Từ đồng nghĩa: outwardly
Ví dụ:
– Externally she appeared calm, but inside she was furious.
Nhìn từ ngoài vào thì cô ấy có vẻ bình tĩnh, nhưng bên trong thì lại vô cùng tức giận.
– The building has been restored externally and internally.
Tòa nhà đã được phục hồi bên ngoài lẫn bên trong.
Bài tập từ vựng
Bài tập từ vựng Externally thường xuất hiện trong đề thi TOEIC
Đáp án và giải thích chi tiết
Facebook Comments