Từ Vựng TOEIC Mỗi Ngày Day 15: Closely

Từ Vựng TOEIC Closely

Từ vựng của ngày hôm nay: Closely (trạng từ)

– Phiên âm: /ˈkloʊs.li/

– Nghĩa: chặt chẽ, tỉ mỉ, kỹ lưỡng

– Từ đồng nghĩa: carefully, meticulously

Ví dụ:

Pollution levels are closely monitored.
Mức độ ô nhiễn được giám sát kỹ lưỡng.

We are working closely with the advertising agency.
Chúng ta đang hợp tác chặt chẽ với bên công ty quảng cáo.

Bài tập Từ vựng

Câu hỏi

Từ Vựng TOEIC Closely BT

Đáp án và giải thích

Từ Vựng TOEIC Closely DA

Facebook Comments