Từ vựng của ngày hôm nay: Formerly (trạng từ)
– Phiên âm: /ˈfɔːr.mɚ.li/
– Nghĩa: trước đây, từng là
– Từ đồng nghĩa: previously, once
Ví dụ:
I learnt that the house had formerly been an inn.
Tôi tìm ra rằng ngôi nhà từng là khách sạn.
The European Union was formerly called the European Community.
Hiệp Hội Châu Âu từng được gọi là Cộng Đồng Châu Âu.
Bài tập Từ vựng
Câu hỏi
Đáp án và giải thích
Facebook Comments