Từ vựng của ngày hôm nay: Volunteer (danh từ)
– Phiên âm: /ˌvɑː.lənˈtɪr/
– Nghĩa: tình nguyện viên
Ví dụ
The Health clinic is relying on volunteers to run the office and answer the phones.
Phòng khám dựa vào tình nguyện viên để vận hành văn phòng và trả lời điện thoại.
He emphasized that all the people taking part in the research were volunteers.
Ông ấy nhấn mạnh rằng tất cả mọi người tham gia nghiên cứu là tình nguyện viên.
Câu hỏi từ vựng “Volunteers” trong đề thi TOEIC
Giải thích và đáp án câu hỏi
Facebook Comments