Từ vựng của ngày hôm nay: Trait (danh từ)
– Phiên âm: /treɪt/
– Nghĩa: đặc điểm
– Từ đồng nghĩa: character, feature, attribute
Ví dụ:
– Patience is one of his best traits.
Kiên nhẫn là một trong những đặc điểm tốt nhất của ông ấy.
– Arrogance is a very unattractive character trait.
Kiêu ngạo là đặc điểm tính cách không mấy hay ho.
Bài tập từ vựng
Bài tập từ vựng Trait thường xuất hiện trong đề thi TOEIC
Đáp án và giải thích chi tiết
Facebook Comments