Từ Vựng TOEIC Mỗi Ngày Day 27: Formerly

Từ Vựng TOEIC Formerly

Từ vựng của ngày hôm nay: Formerly (trạng từ)

– Phiên âm: /ˈfɔːr.mɚ.li/

– Nghĩa: trước đây, từng là

– Từ đồng nghĩa: previously, once

Ví dụ:

I learnt that the house had formerly been an inn.
Tôi tìm ra rằng ngôi nhà từng là khách sạn.

The European Union was formerly called the European Community.
Hiệp Hội Châu Âu từng được gọi là Cộng Đồng Châu Âu.

Bài tập Từ vựng

Câu hỏi

Từ Vựng TOEIC Formerly bt

Đáp án và giải thích

Từ Vựng TOEIC Formerly da

Facebook Comments