Từ Vựng TOEIC Mỗi Ngày Day 16: Execute

Từ Vựng TOEIC Execute

Từ vựng của ngày hôm nay: Execute (động từ)

– Phiên âm: /ˈek.sə.kjuːt/

– Nghĩa: thực hiện, thi hành, triển khai

– Từ đồng nghĩa: perform

Ví dụ:
The whole plan was executed with great precision.
Toàn bộ kế hoạch được triển khai với độ chính xác cao.

Now that we have approval, we can go ahead and execute the plan.
Vì ta đã được thông qua, ta có thể bắt đầu và triển khai kế hoạch.

Bài tập Từ vựng

Câu hỏi

Từ Vựng TOEIC Execute BT

Đáp án và giải thích

Từ Vựng TOEIC Execute DA

Facebook Comments