Từ vựng của ngày hôm nay: Compliance (danh từ)
– Phiên âm: /kəmˈplaɪ.əns/
– Nghĩa: sự tuân thủ (theo quy tắc, quy định, chính sách…)
– Thường đi với giới từ “with”
Ví dụ:
The expert pointed to the building’s lack of compliance with building standards.
Chuyên gia chỉ ra khiếm khuyết về việc tuân thủ quy phạm xây dựng của tòa nhà.
The company said that it had always acted in compliance with environmental laws.
Công ty phát biểu rằng họ luôn tuân theo những luật lệ về môi trường.
Facebook Comments