IELTS Vocabulary – Day 16 – 60 Ngày Học Từ Vựng IELTS

Hôm nay chúng ta sẽ bắt đầu học ngày thứ 16 trong chuỗi Series 60 Ngày Từ Vựng IELTS. Cùng Halo bỏ ra 30 – 60 phút để học 20 từ vựng IELTS. Halo đã soạn sẵn giúp bạn phiên âm, nghĩa tiếng anh – tiếng Việt và mẫu câu ứng với mỗi từ vựng. Hãy cùng học từ vựng thôi nào !

IELTS Vocabulary – Day 16 – 60 Ngày Học Từ Vựng IELTS

1. ADEQUATE

ADEQUATE /ˈædɪkwət/ [adj]

(1) Sufficient, enough (Đủ)

(2) Appropriate, suitable (Tương ứng, thích hợp)

Ex 1: I have no adequate money to pay for the tuition of this semester. The part time job can help me solve this problem, so I cannot quit it.

(Tôi không có đủ tiền để trả học phí cho học kỳ này. Công việc ngoài giờ có thể giúp tớ giải quyết vấn đề này, vì vậy tôi không bỏ việc được.)

Ex 2: Write down a letter A, B, C, or D into the adequate blank.

(Điền A, B, C, hoặc D vào chỗ trống thích hợp.)

2. FINANCIAL AID

FINANCIAL AID /fai’næn∫l eid/ [n]:Scholarship, financial grant (Học bổng, tiền trợ cấp)

Ex: If you try your best to study and get the highest scores, you can get financial aid to pay for your tuition.

(Nếu như bạn cố gắng học và đạt được điểm số cao nhất, bạn sẽ có thể lấy được học bổng để trang trải học phí.)

3. MANDATORY

MANDATORY /ˈmændətɔːri/ [adj]: Obligatory, compulsory, required (Bắt buộc, ép buộc)

Ex: Primary education is a mandatory program.

(Giáo dục bậc tiểu học là một chương trình mang tính bắt buộc.)

4. HEADING IN

HEADING IN /ˈhedɪŋ ɪn/ [v]:Coming  (Ập tới)

Ex: A strong storm is heading in into our city.

(Một cơn bão lớn đang ập đến thành phố của chúng ta.)

5. HARP

HARP /hɑːp/ [n]: A large musical instrument with strings stretched from top to bottom on a frame, played with the fingers

Cái đàn hạc (Dụng cụ âm nhạc)

Ex: We need one more instrumentalist for our band. Can you play the harp?

(Chúng tôi cần thêm một nhạc công cho ban nhạc của chúng tôi. Bạn chơi đàn hạc được không?)

6. CAB

CAB /kæb/ [n]: Taxi

Ex: Hurry up! The cab driver is waiting. You let him wait about a half hour already.

(Nhanh lên nào! Ông tài xế taxi đang chờ kìa. Em để ổng chờ chắc cũng cỡ nửa tiếng đồng hồ rồi đó.)

7. RECITAL

RECITAL /ri’saitl/ [n]:  Performance (Buổi trình diễn.)

Ex: Yesterday, I went to the music recital at City theatre.

(Hôm qua tôi đi xem buổi trình diễn âm nhạc tại nhà hát thành phố.)

8. DEFENDANT

DEFENDANT /di’fendənt/ [n]: Accused (Bị cáo.)

Ex: The judge called the defendant a murderer.

(Thẩm phán gọi bị cáo là kẻ giết người.)

9. INFURIATED

INFURIATED /ɪnˈfjʊrieɪtid/ [adj]: Angry, furious (Tức giận, nổi điên lên)

Ex: My teacher was infuriated with Jack, a boisterous student in my class.

(Giáo viên của tôi phát điên lên với Jack, một cậu học trò phá phách của lớp tôi.)

10. EXAGGERATION

EXAGGERATION /ig,zædʒə’rei∫n/ [n]:The act of making something more noticeable than usual

(Hành động của việc làm cái gì đó được chú ý nhiều hơn bình thường; sự phóng đại)

Ex: It would be an exaggeration to say that we are enemies. We just extremely hate each other.

(Sẽ là quá cường điệu/ phóng đại khi nói rằng chúng tôi là kẻ thù của nhau. Chúng tôi chỉ là ghét cay ghét đắng nhau mà thôi.)

11. INTRIGUING

INTRIGUING /in’tri:giη/ [adj]: Fascinating, interesting, exciting (Hấp dẫn, lôi cuốn)

Ex: Don’t be an intriguing girl if you do not want to be an object of some jealous girls and boys.

(Đừng tỏ ra là một cô gái hấp dẫn nếu như bạn không muốn trở thành mục tiêu ghen tỵ của một số đứa cả trai lẫn gái khác.

12. CORAL REEF

CORAL REEF /ˈkɔːrəl/ /riːfs/ [n]:  Dải san hô.

Ex: Nemo’s dad, a clown fish that lives in a peaceful coral reefs, rush into dangers of boundless ocean to find his only son.

(Cha của Nemo, một con cá hề sống trong một rặng san hô thanh bình, lao vào những nguy hiểm của đại dương bao la để tìm lại đứa con độc nhất của mình.)

14. VULCANIZED

VULCANIZED /ˈvʌlkənaɪzd/ [adj]:(Of rubber) treated with sulphur at great heat to make it stronger (Lưu hoá)

Ex: Rubber produced from vulcanized silicones with a high molecular weight is difficult to distinguish.

(Những cao su được sản xuất bằng cách lưu hoá silicone khi bỏ qua khối lượng phân tử cao thì khó mà phân biệt với cao su tự nhiên.)

15. SCOPE

SCOPE /skəʊp/ [n]:The opportunity or ability to do or achieve something; the range of things that a subject, an organization, an activity, etc. deals with (Cơ hội hoặc khả năng đạt được điều gì; Phạm vi, tầm (kiến thức)

Ex 1: The extra money will give us the scope to improve our facilities.

(Số tiền còn dư sẽ cho chúng tôi cơ hội cải thiện các trang thiết bị.)

Ex 2: The police are broadening the scope of their investigation.

(Cảnh sát đang mở rộng phạm vi điều tra.)

16. NEOCLASSICAL

NEOCLASSICAL /ˌniːəʊˈklæsɪkl/ [adj]: Used to describe art and architecture that is based on the style of ancient Greece or Rome. (Tân cổ điển)

Ex: My roommate and I have a contrast in hobbies. For example, I love smooth music, neoclassical, whereas she loves dance music, rock.

(Bạn cùng phòng của tôi và tôi có những sở thích trái ngược nhau. Ví dụ, tôi thì thích dòng nhạc êm dịu, như nhạc tân cổ điển trong khi cô ấy lại yêu thích loại nhạc giật, như rock.)

17. QUARANTINE

QUARANTINE /ˈkwɔːrəntiːn/ [n, v]:  A period of time when an animal or a person that has or may have a disease is kept away from others in order to prevent the disease from spreading. (Sự cách ly, sự kiểm dịch)

Ex: The dog was kept in quarantine for six months.

(Con chó đã được cách ly 6 tháng.)

18. MAGNITUDE

MAGNITUDE /ˈmæɡnɪtjuːd/ [n]:The great size or importance of something; the degree to which something is large or important

(Tầm rộng lớn, tính trọng đại, tầm quan trọng)

Ex: We did not realize the magnitude of the problem.

(Chúng tôi đã không nhận ra tầm quan trọng của vấn đề.)

19. PRECLUDE

PRECLUDE /prɪˈkluːd/ [v]:Prevent (Ngăn ngừa)

Ex: “We cannot preclude her from demolishing our town even though we tried,” said Jane – Tom asked: “Who is she?” – Jane answered: “She is a storm. Her name is Anila.”

(“Chúng tôi không thể ngăn chặn việc cô ta phá huỷ thị trấn của chúng tôi dù đã cố” Jane nói – Tom hỏi: “Cô ấy là ai?” – Jane trả lời: “Cô ta là một cơn bão. Tên cô ấy là Anila.”)

20. RENEWAL

RENEWAL /rɪˈnjuːəl/ [n]:Restoration (Sự khôi phục, sự trùng tu)

Ex: Renewal of ancient houses is a challenge job.

(Việc trùng tu lại những căn nhà cổ xưa là một công việc đầy thử thách.)

Facebook Comments