IELTS Vocabulary – Day 9 – 60 Ngày Học Từ Vựng IELTS

Hôm nay chúng ta sẽ bắt đầu học ngày thứ 9 trong chuỗi Series 60 Ngày Từ Vựng IELTS. Cùng Halo bỏ ra 30 – 60 phút để học 20 từ vựng IELTS. Halo đã soạn sẵn giúp bạn phiên âm, nghĩa tiếng anh – tiếng Việt và mẫu câu ứng với mỗi từ vựng. Hãy cùng học từ vựng thôi nào !

IELTS Vocabulary Day 9 - 60 Ngày Học Từ Vựng IELTS

1. Adroit

Adroit /ə’drɔit/ [adj]: Expert in using the hands or mind; skillful; clever; deft; dexterous
(Thành thạo trong những việc sử dụng hai tay hoặc trí óc; nhiều kỹ năng; thông minh; nhanh và khéo; khéo tay)
>> Từ trái nghĩa với Adroit: maladroit; inept

Ex: Out adroit passing enabled us to score four touchdowns.
(Sự khéo léo khi giao bóng của chúng tôi đã giúp cho chúng tôi ghi được 4 bàn thắng.)

2. Ambidextrous

Ambidextrous /æmbi’dekstrəs/ [adj]: Able to use both hands equally well (Khéo cả hai tay)

Ex: Russ is an ambidextrous hitter; he can bat right-handed or left-handed.
(Russ là một cầu thủ đánh bóng chày sử dụng khéo cả hai tay; anh ta có thể đánh bóng bằng cả tay mặt hoặc tay trái.)

3. Apprentice

Apprentice /ə’prentis/ [n, v, adj]: Person learning an art or trade under a skilled worker; learner; beginner; novice; tyro
(Người học một ngành công nghệ hoặc một nghề với một người thợ chuyên môn; người học việc; người bắt đầu; người mới học việc; người ít kinh nghiệm)

Ex: Young Ben Franklin learned the printing trade by serving as an apprentice to his half-brother James.
(Chàng trai Ben Franklin học nghề in bằng cách làm việc với tư cách thực tập sinh cho một người anh cùng cha khác mẹ là James.)

4. Aptitude

Aptitude /’æptitju/ [n]: Natural tendency to learn or understand; bent; talent
(Khuynh hướng học tập hoặc hiểu biết một cách tự nhiên; khả năng tự nhiên; tài năng)

Ex: Eric is clumsy with tools; he has little mechanical aptitude.
(Eric vụng về khi sử dụng dụng cụ; anh ta không có nhiều khả năng tự nhiên về máy móc.)

5. Craftsman

Craftsman /’krɑ:ftsmən/ [n]: Skilled workman; artisan (Người công nhân có kỹ năng; thợ chuyên môn)

Ex: To build a house, you need the services of carpenters, bricklayers, plumbers, electricians, and several other craftsmen.
(Để xây một ngôi nhà, bạn cần đến dịch vụ của những người thợ mộc, thợ lát gạch, thợ ống nước, thợ điện và những người thợ chuyên môn khác.)

6. Dexterity

Dexterity /dek’steriti/ [n]: Skill in using the hands or mind; deftness; adroitness (Kỹ năng khi sử dụng tay hoặc trí óc; sự khéo léo kỹ xảo) 

Ex: You can’t expect an apprentice to have the same dexterity as a master craftsman.
(Bạn không thể hy vọng một người đang học việc có được cùng một kỹ năng khéo léo như một người thợ cả.)

7. Versatile

Versatile /’və:sətail/ [adj]: Capable of doing many things well; many-sided; all-around (Có thể làm tốt được nhiều việc, đan năng; toàn diện, toàn năng)

Ex: Leonardo da Vinci was remarkably versatile. He was a painter, sculptor, architect, musician, engineer and scientist.
(Leonardo da Vinci là người cực kỳ đa năng. Ông là một hoạ sĩ, một nhà điêu khắc, một kiến trúc sư, một nhạc sĩ, kỹ sư và một nhà khoa học.)

8. Destitute

Destitute /’destitju:t/ [adj]: Not possessing the necessaries of life such as food, shelter, and clothing; needy; indigent
(Không có những gì cần thiết cho đời sống như thức ăn, nhà cửa và quần áo; thiếu thốn; sự nghèo khổ)

Ex: The severe earthquake killed hundred of persons and left thousands destitute.
(Trận động đất khủng khiếp đã giết chết hàng trăm người và làm cho hàng ngàn người lâm vào cảnh nghèo khổ.)

9. Destitute

Destitute /’destitju:t/ [adj]: Not possessing the necessaries of life such as food, shelter, and clothing; needy; indigent
(Không có những gì cần thiết cho đời sống như thức ăn, nhà cửa và quần áo; thiếu thốn; sự nghèo khổ)

Ex: The severe earthquake killed hundred of persons and left thousands destitute.
(Trận động đất khủng khiếp đã giết chết hàng trăm người và làm cho hàng ngàn người lâm vào cảnh nghèo khổ.)

10. Economize

Economize /i:’kɔnəmaiz/ [v]: Cut down expenses; be frugal (Cắt giảm chi phí; tiết kiệm)

Ex: Housewives can economize by buying their milk in gallon containers.
(Các bà nội trợ có thể tiết kiệm bằng cách mua sữa trong các bình gallon.)

10. Frugal

Frugal /’fru:gəl/ [adj]:

  • Barely enough; scantly (Chỉ đủ; rất ít)
  • Avoiding waste; economical; sparing; saving; thrifty (Tránh phung phí; tiết kiệm; để dành; dè sẻn)

Ex 1: The old man had nothing to eat but bread and cheese; yet he offered to share this frugal meal with his visitor.
(Ông già ấy không có gì để ăn ngoại trừ bánh mì và phô mai; vậy mà ông ta đề nghị chia sẻ bữa ăn đạm bạc này với người khách viếng thăm ông ta.)

Ex 2: An allowance of $5 a week for lunches and fares isn’t much, but you can get by on it if you are frugal.
(Trợ cấp năm đô la một tuần cho ăn trưa và tiền di chuyển thì không nhiều nhưng cũng có thể sống được nếu như anh tiết kiệm.)

11. Impoverish

Impoverish /im’pɔvəri∫/ [v]: Make very poor; reduce to poverty (Làm cho bần cùng; làm cho nghèo đi)

Ex: The increase in dues is only 10 cents. It will not impoverish any member.
(Lệ phí chỉ gia tăng có 10 cent. Nó sẽ không làm cho bất cứ một hội viên nào trở nên nghèo đi.)

12. AWARENESS

AWARENESS /əˈweənəs/ [n]: knowing something; knowing that something exists and is important (biết về một điều gì đó; biết rằng một cái gì đó tồn tại và quan trọng)

Ex: There was an almost complete lack of awareness of the issues involved.
(Hầu như hoàn toàn không có nhận thức gì về các vấn đề liên quan.)

13. BENEFICIAL

BENEFICIAL /ˌbenɪˈfɪʃl/ [adj]: beneficial (to something/somebody) improving a situation; having a helpful or useful effect
(có lợi (cho cái gì đó / ai đó) cải thiện một trạng thái; có tác dụng tốt hoặc hữu ích )

Ex 1: A good diet is beneficial to health.
(Một chế độ ăn uống tốt có lợi cho sức khỏe.)

Ex2: They finally came to a mutually beneficial agreement.
(Cuối cùng họ đã đi đến một thỏa thuận đôi bên cùng có lợi.)

14. BENEFIT

BENEFIT /ˈbenɪfɪt/ [n]: an advantage that something gives you; a helpful and useful effect that something has
(lợi ích mà một cái gì đó mang lại cho bạn; một công dụng hữu ích và sự hữu ích mà một cái gì đó có)

Ex: I’ve had the benefit of a good education.
(Tôi đã có được lợi ích của một nền giáo dục tốt.)

15. BROKEN

BROKEN /ˈbrəʊkən/ [adj]: that has been damaged or injured; no longer whole or working correctly
(đã bị hư hỏng hoặc bị thương; không còn nguyên vẹn hoặc hoạt động tốt)

Ex 1: The TV’s broken. (Ti vi đã bị hư.)

Ex 2: They opened the bag and found a broken bottle. (Họ mở túi và tìm thấy một cái chai bị vỡ.)

16. BUDDHA

BUDDHA /ˈbʊdə/ [n]: a title given to Siddhartha Gautama
(một danh hiệu được trao cho Siddhartha Gautama, Đức Phật)

Ex: The Buddha is a title given to Siddhartha Gautama, the person on whose teachings the Buddhist religion is based.
(Đức Phật là một danh hiệu được đặt cho Siddhartha Gautama, người có những bài giảng là nền tảng giáo lý của Phật giáo.

17. BULLYING

BULLYING /ˈbʊliɪŋ/ [n]: the use of strength or power to frighten or hurt weaker people (sử dụng sức mạnh hoặc quyền lực để làm những người yếu hơn sợ hãi hoặc bị thương)

Ex 1: Bullying is a problem in many schools.
(Bắt nạt là một vấn đề xảy ra ở nhiều trường học.)

Ex 2: He refused to give in to bullying and threats.
(Anh ta không chịu thua trước sự bắt nạt và đe dọa.)

18. CAPABLE

CAPABLE /ˈkeɪpəbl/ [adj]: having the ability or qualities necessary for doing something (có khả năng hoặc phẩm chất cần thiết để làm điều gì đó)

Ex 1: I’m perfectly capable of doing it myself, thank you.
( Tôi hoàn toàn có khả năng tự làm, cảm ơn bạn.)

Ex 2: He is more than capable of playing at an international level.
(Anh ấy thừa khả năng để chơi ở cấp độ quốc tế.)

19. CARING

CARING /ˈkeərɪŋ/ [adj]: kind, helpful and showing that you care about other people (tử tế, tôt bụng và thể hiện sự quan tâm của bạn đến người khác)

Ex 1: He’s a very caring person.
(Anh ấy là một người rất chu đáo.)

Ex 2: Children need a caring environment.
(Trẻ em cần một môi trường quan tâm chăm sóc.)

20. COLLEAGUES

COLLEAGUES /ˈkɒliːɡ/ [n]: a group of people that you work with, especially in a profession or a business
(một nhóm người mà bạn làm việc cùng, đặc biệt là cùng trong một ngành nghề hoặc một doanh nghiệp)

Ex: We were friends and colleagues for more than 20 years.
(Chúng tôi là bạn và đồng nghiệp trong hơn 20 năm.)

Follow Fanpage và Kênh Youtube của Halo để cập nhật thông tin mới nhất nhé. Ngoài ra, bạn có thể tham gia vào Group học IELTS để nhận thêm nhiều tài liệu và chia sẻ, thảo luận kinh nghiệm luyện IELTS.

Facebook Comments