Bí Quyết Diễn Đạt Khiến Bản Thân Không Bị Nhàm Chán

Bạn đang gặp khó khăn trong việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách đa dạng và phong phú? Halo mách bạn phương pháp “Different ways to say” giúp bạn diễn đạt uyển chuyển, linh hoạt, phù hợp với cảm xúc hơn. Bạn sẽ tự tin hơn với bí quyết diễn đạt “siêu đỉnh” của mình, tạo được sự chú ý và thu hút người xung quanh. Cùng nhau tìm hiểu những điều thú vị qua bài viết sau nhé!

Nói cách khác

10+ Different Ways To Say

HOW ARE YOU?

Nói cách khác

  1. HOW HAVE YOU BEEN?
  2. HOW’S IT GOING?
  3. WHAT’S UP?
  4. WHAT’S NEW?
  5. WHAT’S GOING ON?
  6. HOW DO YOU DO?
  7. HOW ARE YOU DOING?
  8. HOW ARE THINGS ?
  9. HOW’S LIFE?
  10. WHAT’S HAPPENING?

 

THANK YOU

Nói cách khác

  1. THANKS!
  2. CHEES !
  3. THANK YOU VERY MUCH.
  4. YOU’VE MADE MY DAY!
  5. I REALLY APPRECIATE IT. 6. HOW THOUGHTFUL!
  6. YOU SHOULDN’T HAVE.
  7. THAT SO KIND OF YOU.
  8. I AM MOST GRATEFUL.
  9. I’D LIKE TO EXPRESS MY GRATITUDE.

 

I THINK

Nói cách khác

  1. AS I UNDERTAND IT…..
  2. IT’S MY OPINION THAT…..
  3. I CONSIDER…..
  4. IT SEEMS TO ME THAT…..
  5. I BELIEVE…..
  6. AS I SEE…..
  7. IN MY OPINION…..
  8. TO MY WAY OF THINKING…..

 

I MISS YOU

Nói cách khác

  1. I CAN’T WAIT TO SEE YOU AGAIN.
  2. I CAN’T WAIT TO TALK TO YOU AGAIN.
  3. I WISH YOU WERE HERE.
  4. I HOPE I SEE YOU SOON.
  5. I’M COUNTING DOW THE DAYS.
  6. I THINK OF YOU NIGHT AND DAY.
  7. ALL I DO IS THINK OF YOU.
  8. YOU’VE BEEN ON MY MIND.

 

SORRY

Nói cách khác

  1. I’M VERY/SO/TERRIBLY SORRRY.
  2. EVER SO SORRY.
  3. HOW STUPID/CARELESS/THOUGHTLESS OF ME.
  4. PARDON (ME).
  5. THAT’S MY FAULT.
  6. SORRY. IT WAS ALL MY FAULT.
  7. PLEASE DON’T BE MAD AT ME.
  8. PLEASE ACCEPT OUR (SINCEREST) APOLOGIES.

 

YOU ARE WELCOME

Nói cách khác

  1. NO PROBLEM!
  2. IT WAS NOTHING.
  3. OF COURSE
  4. NOT AT ALL.
  5. NO WORRIES.
  6. THAT’S ALL RIGHT.
  7. ANYTIME.
  8. NOT A PROBLEM.
  9. GLAD TO HELP.
  10. DON’T MENTION IT.

 

I AGREE

Nói cách khác

  1. THAT’S RIGHT.
  2. DEFINITELY !
  3. EXACTLY!
  4. SO DO I.
  5. I AGREE WITH YOU.
  6. SO DOUBT ABOUT IT.
  7. ABSOLUTELY!
  8. YOU GOT IT.
  9. I FEEL THAT WAY TOO.
  10. YOU’RE SO RIGHT.

 

I DON’T LIKE IT

Nói cách khác

  1. I DISLIKE IT.
  2. I’M NOT INTO IT.
  3. I’M NOT FOND ON IT.
  4. I’M NOT CRAZY ABOUT IT.
  5. I DON’T APPRECIATE THAT.
  6. IT DOESN’T TICKLE MY FANCY (IDIOM).
  7. I AM DISINTERESTED IN THAT.
  8. THAT’S NOT FOR ME.
  9. I’M NOT A BIG FAN OF IT.
  10. I PASS.

 

GOODBYE

Nói cách khác

  1. HAVE A GOOD ONE.
  2. I’M OFF.
  3. SO LONG.
  4. ALL RIGHT THEN.
  5. I MUST BE GOING.
  6. TAKE IT EASY.
  7. KEEP IN TOUCH.
  8. UNTIL TOMORROW.
  9. IT WAS NICE MEETING YOU.
  10. TAKE CARE.

 

I’M GOING TO SLEEP

Nói cách khác

  1. I’M OFF TO BED.
  2. I’M GOING TO BED.
  3. IT’S BEDTIME.
  4. IT’S PASS MY BEDTIME.
  5. I’M GOING TO HIT THE SACK.
  6. I’M GOING TO CRASH.
  7. I’M GOING TO HIT THE HAY.
  8. I THINK I WILL RETIRE FOR THE NIGHT.
  9. I THINK I WILL SAY GOOD NIGHT NOW. 10. I AM GOING TO CATCH SOME Zs…

 

HELLO

Nói cách khác

  1. HI THERE! (INFORMAL)
  2. HOWDY FRIEND! (INFORMAL) 3. GREETINGS.
  3. WHAT’S UP (SUP?). (INFORMAL)
  4. HOW ARE YOU DOING?
  5. MORNING/AFTERNOON/EVENING.
  6. SALUTE!
  7. HOW’S IT GOING?
  8. WOW, IT’S GOOD TO SEE YOU! 10. IT’S A PLEASURE TO MEET YOU!

Kết luận

Different ways to say giúp bạn sử dụng từ vựng thú vị và đa dạng hơn, tránh việc lặp lại quá nhàm chán. Đồng thời, bí quyết này còn nâng cao bài viết và khả năng giao tiếp của bạn. Hãy luyện tập thường xuyên để nâng cao vốn từ vựng và khả năng sử dụng tiếng Anh một cách thành thạo. Halo chúc các bạn học tốt!

Facebook Comments