Discuss (động từ)
– Phiên âm: /dɪˈskʌs/
– Nghĩa: thảo luận, bàn bạc
– Từ đồng nghĩa: argue, debate, review
Ví dụ:
The later chapters discuss the effects on the environment.
Những chương sau thảo luận về những tác động đến môi trường.
We have been discussing the possibility of working together.
Chúng tôi đang bàn bạc về tính khả thi của việc hợp tác.
Câu hỏi trong đề thi TOEC
Giải thích và đáp án câu
Facebook Comments