Cấu trúc câu (Sentence structure) là chủ điểm ngữ pháp quan trọng trong kì thi TOEIC. Việc nắm vững cấu trúc câu sẽ gúp các bạn tự tin làm bài, tiết kiệm thời gian và lựa chọn đáp án một cách chuẩn xác. Hãy cùng Halo Language Center tìm hiểu qua 250 cấu trúc câu thường gặp trong bài thi TOEIC nhé!
Cấu trúc về động từ to be
- to be all the same to – Đều như nhau với
- to be all the world to Sb – Là cả thế giới với
- to be on the move – Đang di chuyển
- to be ambitious to do sb – Khao khát làm gì
- to be anxious for sth – Lo lắng về cái gì
- to be as hungry as a wolf – Rất đói
- to be as mute as a fish – Câm như hến
- to be at feud with sb – Đối địch với
- to be at puberty – Đang tuổi dậy thì
- to be attached to – Rất có niềm yêu thích
- to be aware os sth – Có nhận thức về
- to be badly off – Nghèo xơ xác
- to be beaten out and out – Bị đánh bại hoàn toàn
- to be behind prison bars – Ngồi tù
- to be beholden to sb – Mang ơn người nào
- to bent bent on – Quyết tâm
- to be better off sung – Tốt hơn
- to be bitten with – Ham mê điều gì
- to be blackmailed – Bị tống tiền
- to be bored to death – Chán đến chết
- to be bumptious – Cao ngạo, tự phụ
- to be brilliant at – Xuất sắc về
- to be bunged up – Bị nghẹt mũi
- to be burled in thought – Đắm chìm trong suy nghĩ
- to be called up – Bị gọi nhập ngũ
- to be cast away – (tàu) bị đắm
- to be cast down – Chán nản
- to be censozed – Bị kiểm duyệt, cấm
- to be cognizant of sth – Biết rõ về cái gì
- to be concerned about sb – Lo ngại cho ai
- to be confident of the future – Tự tin về tương lai
- to be connected to sb – Có liên hệ với ai
- to be crown with glory – Được hưởng vinh quang
- to be deeply on debt – Nợ chồng chất’
- to be defective in sth – Thiếu vật gì
- to be dependent on sb – Phụ thuộc vào ai
- to be deranged – Loại trí
- to be derrived from – Bắt nguồn từ ai
- to be destined for a palace – Sắp đi tới nơi nào
- to be different from – Khác với
- to be disable – Bị vô hiệu hóa, tàn tật
- to be dissapointed in love – Bị thất tình
- to be disinclined to – Không thích
- to be displaced by – Thay thế bởi
- to be disrespectful to sb – Vô lễ với ai
- to be dissatisfied with sth – Không hài lòng với
- to be double the length of sth – Dài gấp đôi cái gì
- to be doubtful of sth – Nghi ngờ cái gì
- to be down in the mouth – Bị thất vọng
- to be down in heath – Ốm yếu
- to be driven ashore – Trôi dạt vào bờ
- to be drowned – Bị chết đuối
- to be due to do – Tại cái gì
- the be dull off mind – Ngu dốt
- to be dying for sth – Khao khát điều gì
- to be eager to do sth – Hăng hái làm gì
- to be easily offended – Dễ bị phật ý
- to be eaten up with prize – Bị cái tôi làm mờ mắt
- to be eliminated – Bị loại bỏ
- to be employed in doing sth – Được thuê làm việc gì
- to be entitirled to do sth – Được phép làm gì
- to be envious of sb’s success – Ghen tị với thành công của ai
- to be enwrapped – Trầm ngâm
- to be equal to a task – Làm tròn bổn phận
- to be equal to doing sth – Đủ sức làm gì
- to be expectant of sth – Chờ đợi việc gì
- to be expecting a baby – Mang thai
- to be expect in sth – Thạo việc gì
- to be faced with a difficulty – Đương đầu với khó khăn
- to be fagged out – Kiệt sức
- to be faint with hunger – Đói lả đi
- to be familiar with sth – Quen thuộc với cái gì
- to be famished – Đói chết đi được
- to be filled with – Nhét đầy chất thải
- to be flooded with – Tràn ngập
- to be fond of sth – Thích làm gì
- to be fooled into sth – Bị lừa làm gì
- to be forced to do sth – Bị ép làm gì
- to be fortunate – Gặp may mắn
- to be forward in once’s work – Sốt sắng với công việc
- to be frightened to death – Sợ chết khiếp
- to be frozen to the marrow – Lạnh buốt xương
- to be full of beans – Hăng hái sôi nổi
- to be fill of hope – Tràn đầy hy vọng
- to be full of oneself – Tự cao, tự đại
- to be gasping for sth – Khao khát cái gì
- to be generous with sth – Rộng rãi về cái gì
- to be getting chronic – Thành thói quen
- to be given to – Được trao cho
- to be glad to hear sth – Vui mừng khi nghe được
- to be good at sth – Giỏi về cái gì
- to be gracious to sb – Ân cần với ai
- to be guilty of sth – Có tội với
- to be hard on sb – Khó tính với ai
- to be hard up – Cạn túi
- to be haunted by sth – Bị cái gì ám
- to be heavy taxed – Bị đánh thuế nặng
- to be hitched uo – Đã có vợ
- to be hoarse – Bị khản tiếng
- to be hungry for sth – Thèm cái gì
- to be lured to the trap – Bị lừa vào bẫy
- to be lucky – Gặp may mắn
- to be loved by sb – Được ai yêu mến
- to be mad at sth – Tức giận chuyện gì
- to be master of sth – Là chuyên gia về
- to be mindful to do sth – Nhớ làm gì
- to be mistaken about sth – Hiểu sai chuyện gì
- to be mixed up in an affair – Bị liên can vào việc gì
- to be neglectful of sth/ to do sth – Quên cái gì/ làm gì
- to be nice to sb – Đối xử tốt với ai
- to be nulty on sb – Si mê ai
- to be of good descent – Xuất thân cao quý
- to be of humble birth – Xuất thân bình thường
- to be of tender age – Tuổi còn non trẻ
- to be of use for – Được dùng để
Vậy là Halo Language Center đã Hy vọng qua bài viết này, người học có thể tích lũy thêm cho mình nhiều cấu trúc câu thú vị và hữu ích trong quá trình luyện thi TOEIC.
Facebook Comments