63 Từ Vựng Thường Xuyên Xuất Hiện Trong Đề Thi TOEIC Part 2

Để có thể làm tốt bài nghe  Part 2 trong đề thi TOEIC thì không thể thiếu đó chính là từ vựng. Nhưng học những từ vựng nào, số lượng bao nhiêu từ để vừa tiết kiệm thời gian vừa có hiệu quả nhất.

Hôm nay Halo gửi đến các bạn list 63 từ vựng thường xuyên xuất hiện trong đề thi TOEIC Part 2.Để các bạn có thể tập trung học thuộc các từ này để tiết kiệm thời gian nhưng mang lại hiệu quả nhất khi làm bài TOEIC Listening Part 2. Danh sách từ vựng sẽ có phiên âm, từ loại và nghĩa. Do đó bạn có thể thuận tiện để học và ghi nhớ lâu hơn.

List 66 từ vựng thường gặp trong đề thi TOEIC Part 2

1. Proposal /prəˈpəʊ.zəl/ (n): bản kiến nghị, đề xuất

2. Go over /ɡoʊ ˈəʊ.vər/ (v): kiểm tra, xem xét

3. Laboratory /ləˈbɒr.ə.tər.i/ (n): phòng thí nghiệm

4. Expert /ˈek.spɜːt/ (n): chuyên gia

5. Consult /kənˈsʌlt/ (v): tư vấn

6. Come by/ kʌm bai/ drop by /drɒpbai/ stop by /stɒpbai/ (v): ghé qua

7. In a moment /in əˈməʊ.mənt/ (phrase): rất sớm, sớm thôi

8. Emergency exit /ɪˈmɜː.dʒən.si/ ˈek.sɪt/ (n): cửa thoát hiểm

9. Going on holiday / ɡəʊɪŋ /ɒn/ˈhɒl.ɪ.deɪ/ (phrase): đi nghỉ

10. Out of stock / /aʊt/ /əv/ /stɒk/ (phrase) : hết hàng

11. Go out for air / ɡəʊ/ /aʊt/ /fɔːr/ /er/ (phrase): ra ngoài tận hưởng khí trời

12. Merger /ˈmɜː.dʒər/ (n): sự sát nhập

13. Dozen /ˈdʌz.ən/ (n) : một chục

14. Take st into account / teik ei / /ˈɪn.tuː/ /əˈkaʊnt/ (v): chiếu cố, để ý đến việc gì

15. Make a decision /meikə dɪˈsɪʒ.ən/ (v): đưa ra quyết định

16. Real estate agent /rɪəl/ / ɪˈsteɪt/ /ˈeɪ.dʒənt/ (n): đại lý bất động sản

17. Manage to V /ˈmæn.ɪdʒ/ /tuː/ (v): quản lý

18. Manuscript /ˈmæn.jʊ.skrɪpt/ (n): bản viết tay

19. Banking account /ˈbæŋ.kɪŋ/ /əˈkaʊnt/ (n): tài khoản ngân hàng

20. Budget /ˈbʌdʒ.ɪt/ (n): ngân sách

21. Press release /pres/  /rɪˈliːs/ (n): cuộc họp báo

22. Crew /kruː/ (n): nhóm, đội

23. Install /ɪnˈstɔːl/ (n): cài đặt

24. Renovation /ˌren.əˈveɪ.ʃən/ (n): sự đổi mới, cải tiến

25. Legal apartment /ˈliː.ɡəl/ /əˈpɑːt.mənt/ (n): văn phòng luật sư

26. Client /ˈklaɪ.ənt/ (n): khách hàng

27. Downstairs /ˌdaʊnˈsteəz/ (adv): tầng dưới

28. Orientation /ˌɔː.ri.enˈteɪ.ʃən/ (n): cuộc họp định hướng (dành cho người mới)

29. Bulletin board /ˈbʊl.ə.tɪn/ /bɔːrd/ (n): bảng tin

30. Lease /liːs/ (n/v): hợp đồng cho thuê, thuê

31. Highway /ˈhaɪ.weɪ/ (n): đường cao tốc

32. On a yearly basis /ɒn/  /ə/ /ˈjɪə.li/ /ˈbeɪ.sɪs/ (phrase): hàng năm

33. Training session ˈtreɪ.nɪŋ/ /ˈseʃ.ən/ (n): buổi đào tạo

34. Entrance /ˈen.trəns/ (n): cổng vào

35. Showroom /ˈʃəʊ.rʊm/ (n): phòng trưng bày

36. Briefcase /ˈbriːf.keɪs/ (n): hành lý

37. Inventory /ˈɪn.vən.tər.i/ (n): bản kiểm kê hàng hóa

38. Self-assessment /əˈsesmənt/ (n): sự tự định giá

39. Consultant /kənˈsʌl.tənt/ (n): nhà tư vấn

40. Staff meeting /stɑːf/ /ˈmiː.tɪŋ/ (n): cuộc họp nhân viên

41. Fasten /ˈfɑː.sən/ (v): buộc,đeo

42. Hallway /ˈhɔːl.weɪ/ (n): hành lang

43. Banquet /ˈbæŋ.kwɪt/ (n): bữa tiệc

44. Due /djuː/ (adj): hạn

45. Turn off /ˈtɜːn.ɒf/ (v): tắt

46. Quarter /ˈkwɔː.tər/ (n): một phần tư, một quý

47. Be incharge of /bi/ /ˈɪn.tʃɑːdʒ/ /əv/ (v): chịu trách nhiệm

48. Deliver /dɪˈlɪv.ər/ (v): giao hàng

49. Loan /ləʊn/ (v/n): cho vay, tiền cho mượn

50. Supervisor /ˈsuː.pə.vaɪ.zər/ (n): giám sát viên

51. Retire /rɪˈtaɪər/ (v): nghỉ hưu

52. Take care of /teɪk/ /keər/ /əv/ (v): đảm nhiệm, chăm sóc

53. Replace /rɪˈpleɪs/ (v): thay thế

54. Sold out /səʊld/ /aʊt/ (v): bán hết hàng

55. Once in a while /wʌns/ /ɪn/ /ə/ /waɪl/ (phrase): thỉnh thoảng, đôi khi

56. Courier /ˈkʊr.i.ər/ (n): người đưa thư

57. In the top drawer /ɪn/ /ðə/ /tɒp/ /drɔːr/ (phrase): ở ngăn kéo trên cùng

58. Assistant /əˈsɪs.tənt/ (n): người trơ lý

59. Janitor /ˈdʒæn.ɪ.tər/ (n): người gác cổng

60. Postal worker /ˈpəʊ.stəl/ /ˈwɜː.kər/ (n): nhân viên bưu điện

62. How soon / /haʊ/ /suːn/ (phrase): sớm là bao giờ, sớm như thế nào

63. Around the corner  /əˈraʊnd/ /ðə/ /ˈkɔː.nər/ (idiom): sắp xảy ra, sắp đến nơi

65. Travel budget  /ˈtræv.əl/ /ˈbʌdʒ.ɪt/ (n): chi phí du lịch

66. Error /ˈer.ər/ (n): lỗi sai

Tổng kết lại, trên đây là 66 từ vựng thường gặp trong đề thi Part 2 TOEIC. Để làm tốt Part 2 trong đề thi TOEIC thì hãy cố gắng học thuộc và ghi nhớ cách phát âm của 66 từ vựng này nhé.

Facebook Comments