Từ vựng của ngày hôm nay: Positive (tính từ)
– Phiên âm: /ˈpɑː.zə.t̬ɪv/
– Nghĩa: tích cực
– Từ đồng nghĩa: beneficial, helpful, constructive
Ví dụ
The past ten years have seen some very positive developments in East-West relations.
Trong mười năm qua đã có những bước tiến tích cực trong mối quan hệ Đông – Tây.
There was a very positive response to our new design – people seemed very pleased with it.
Có phản hồi tích cực về thiết kế mới của ta – mọi người có vẻ hài lòng về nó.
Câu hỏi từ vựng “Eventually” trong đề thi TOEIC
Giải thích và đáp án câu hỏi
Facebook Comments