Từ vựng của ngày hôm nay: Reputation (danh từ)
– Phiên âm: /ˌrep.jəˈteɪ.ʃən/
– Nghĩa: danh tiếng
– Từ đồng nghĩa: fame
Ví dụ:
– The company has a worldwide reputation for quality.
Công ty có danh tiếng tầm cỡ quốc tế về chất lượng.
– The government’s reputation has already been harmed by a series of scandals.
Danh tiếng của chính phủ đã bị hủy hoạt bởi một loạt bê bối.
Bài tập ôn tập từ vựng trong đề thi TOEIC
Đáp án và giải thích chi tiết
Facebook Comments