Hôm nay Halo sẽ gửi đến các bạn 23 từ vựng tiếng Anh nói về ngày phụ nữ Việt Nam. Với những từ này bạn có thể dùng để nói những lời chúc thật hay, ý nghĩa đến người phụ quan trọng bên cạnh bạn. Ngoài ra những từ vựng này rất hữu ích cho các bài thi Speaking.
Tổng hợp 23 từ vựng tiếng Anh chủ đề ngày phụ nữ Việt Nam 20-10
- Adorable/əˈdɔːrəbl/ : Yêu kiều, đáng yêu
- Attractive/əˈtræktɪv/ : Lôi cuốn, hấp dẫn
- Beautiful/ˈbjuːtɪfl/ : Xinh đẹp
- Benevolent/bəˈnevələnt/ : Nhân ái
- Capable/ˈkeɪpəbl/ : Đảm đang
- Faithful/ˈfeɪθfl/ : Thủy chung
- Painstaking/ˈpeɪnzteɪkɪŋ/ : Chịu khó
- Resilient/rɪˈzɪliənt/ : Kiên cường
- Resourceful/rɪˈsɔːsfl/ : Tháo vát
- Sacrificial/ˌsækrɪˈfɪʃl/ : Hi sinh
- Virtuous/ˈvɜːtʃuəs/ : Đức hạnh
- Thrifty/ˈθrɪfti/ : Tằn tiện, tiết kiệm
- Tidy/ˈtaɪdi/ : Ngăn nắp, gọn gàng
- Graceful/ˈɡreɪsfl/: Duyên dáng, yêu kiều
- Sensitive/ˈsensətɪv/ : Nhạy cảm
- Soothing/ˈsuːðɪŋ/ : Nhẹ nhàng
- Equal status/ˈiːkwəl ˈsteɪtəs/ : Địa vị bình đẳng
- Equal Rights/ˈiːkwəl raɪt/ : Quyền bình đẳng
- Unequal/ʌnˈiːkwəl/ : Bất bình đẳng
- Female Headed Households: Các hộ gia đình có chủ hộ là nữ
- Feminism/ˈfemənɪzəm/ : Chủ nghĩa nữ quyền
- Women’s Rights: Quyền phụ nữ
- Violence Against Women : Bạo hành phụ nữ
Hãy lưu về và học thuộc, ghi nhớ những từ này cùng Halo nhé !
Trung Tâm Ngoại Ngữ Halo xin chúc mừng ngày phụ nữ Việt Nam 20-10 đến một nửa yêu thương. Hãy Follow Fanpage và kênh Youtube của Halo để nhận thêm nhiều tài liệu học tiếng Anh bổ ích hơn nữa nhé!
Facebook Comments