Hôm nay chúng ta sẽ bắt đầu học ngày thứ 5 trong chuỗi Series 60 Ngày Từ Vựng IELTS. Cùng Halo bỏ ra 30 – 60 phút để học 20 từ vựng IELTS. Halo đã soạn sẵn giúp bạn phiên âm, nghĩa tiếng anh – tiếng Việt và mẫu câu ứng với mỗi từ vựng. Hãy cùng học từ vựng thôi nào !
1. CONTEND
CONTEND /kən’tend/ [v]:
- (1) Compete; vie; take part in a contest; fight; struggle (tranh; thi dưa; tham dự cuộc đấu; đánh nhau; chiến đấu)
- (2) Argue; maintain as true; assert (Lập luận; cho là đúng; khẳng định)
Ex 1: Every spring some baseball writers try to predict the two teams that will contend in the next world series.
(Mỗi muà xuân, một số nhà báo viết về bóng đá đều cố gắng tiên đoán hai đội nào sẽ đấu với nhau trong vòng đấu thế giới sắp tới.)
Ex 2: Don’t argue with the umpire. If he says you are out, it’s no use contending you are safe.
(Đừng cãi lý với trọng tài. Khi ông ta bảo bóng của anh ra ngoài thì chẳng ích lợi gì khẳng định là nó ở trong.)
2. DECEASE
DECEASE /di’si:s/ [n, v]: Death (cái chết, chết, tử vong)
Ex: The house will not be yours till after your mother’s decease.
(Căn nhà sẽ vẫn chưa phải là của anh cho đến sau khi mẹ của anh qua đời.)
3. DIN
DIN /din/ [n, v]: Loud noise; uproar (Tiếng động lớn; ồn ào)
Ex: I couldn’t hear what you were saying because the jet plane that was passing made such a din.
(Tôi không thể nghe được những gì anh đang nói bởi vì chiếc máy bay phản lực đang bay ngang qua phát ra tiếng động lớn quá.)
4. DISTINGUISH
DISTINGUISH /dɪ’stɪŋɡwɪʃ/ [v]: Tell apart; differentiate (Phân biệt; nhận ra chỗ khác nhau)
Ex: The twins are so alike that it is hard to distinguish one from the other.
(Hai đứa bé sinh đôi thật là giống nhau đến độ khó phân biệt được đứa này với đứa kia.)
5. DIVULGE
DIVULGE /dai’vʌldʒ/ [v]: Make known; reveal; disclose (Công bố cho biết; tiết lộ; để lộ ra)
Ex: Yesterday our teacher read us a composition without divulging the name of the writer.
(Ngày hôm qua thầy giáo của chúng tôi đọc cho chúng tôi nghe một bài luận mà không tiết lộ tên của người viết.)
6. DROUGHT
DROUGHT /draʊt/ [n]: Long period of dry weather; lack of rain; dryness (Giai đoạn dài của thời tiết khô; thiếu mưa; khô hạn)
Ex: While some regions are suffering from drought, others are experiencing heavy rains and floods.
Trong khi một số vùng đang bị hạn hán thì những vùng khác đang phải hứng chịu những trận mưa lớn và lũ lụt.
7. FAMISH
FAMISH /’fæmi∫/ [v]: Starve; be or make extremely hungry (Đói khổ; đói hoặc làm cho đói dữ dội)
Ex: The missing hikers were famished. When we found them, they had not eaten for more than twelve hours.
(Những người đi dã ngoại bị lạc bị đói dữ dội. Khi chúng tôi tìm thấy họ, họ không có ăn gì hơn 12 tiếng đồng hồ rồi.)
8. ILLUMINATE
ILLUMINATE /i’lu:mineit/ [v]: Light up; make bright with light (Soi sáng; chiếu sáng)
Ex: The bright morning sun illuminates the kitchen; there is no need for the lights to be on.
(Mặt trời buổi sáng rực rỡ chiếu ánh sáng vào nhà ăn rồi; không cần phải bật đèn lên nữa.)
9. INAUDIBLE
INAUDIBLE /ɪn’ɔːdəbl/ [adj]: Incapable of being heard; not audible (Không thể nghe được)
Ex: The only part of your answer I could hear was the first word; the rest was inaudible.
(Phần duy nhất trong câu trả lời của anh mà tôi có thể nghe được là từ đầu tiên; phần còn lại không thể nghe được gì cả.)
10. INCENSE
INCENSE /’insens/ [v]: Make extremely angry; enrage; madden; infuriate (Làm cho giận dữ; nổi cơn thịnh nộ; điên lên, tức giận)
Ex: Some of the members were so incensed by the way Jack opened the meeting that they walked right out.
(Một vài hội viên tức giận với cái cách mà Jack khai mạc buổi họp đến độ họ bỏ đi ra ngoài.)
11. INUNDATE
INUNDATE /’inʌndeit/ [n,v]: Flood; swamp; deluge (ngập lụt; làm ngập lụt; tràn ngập)
Ex: A number of streets in low-lying areas were inundated by the rainstorm.
(Một số đường phố ở những vùng thấp bị ngập lụt bởi trận mưa bão.)
12. JEOPARDY
JEOPARDY /’dʒepədi/ [n]: Danger; peril (Nguy hiểm; hiểm nguy)
Ex: If you are late for the employment interview, your chance of getting the job will be in serious jeopardy.
(Nếu anh đến trễ trong cuộc phỏng vấn việc làm thì cơ hội có được công việc của anh sẽ bị nguy hiểm.)
13. MAGNIFY
MAGNIFY /’mægnifai/ [v]: Cause to be or look larger; enlarge; amplify (Làm cho lớn hoặc trông thấy lớn hơn; phóng đại; làm to lên)
Ex: The bacteria shown in your textbook have been greatly magnified; their actual size is considerably smaller.
(Những vi khuẩn in trên sách giáo khoa của anh đã được phóng đại lên rất nhiều; kích thước thật sự cuả chúng thì nhỏ hơn rất nhiều.)
14. MUNICIPAL
MUNICIPAL /mju:’nisipəl/ [adj]: Of a city or town (Thuộc về thành phố, đô thị)
Ex: Your father works for the city? How interesting! My father is also a municipal employee.
(Cha anh làm việc cho thành phố? Thật là thú vị! Cha tôi cũng là một nhân viên của thành phố.)
15. PUNCTURE
PUNCTURE /’pʌŋktʃər/ [n, v]: Make a hole with a pointed object; pierce; perforate (Đâm một lỗ bằng một vật nhọn; đâm xuyên qua; làm thủng)
Ex: Our neighbor swept a nail off his curb, and later it punctured one of his own tires.
(Người láng giềng cuả chúng tôi quét một cây đinh ra ngoài lề đường và sau đó cây đinh này đâm thủng một chiếc bánh xe của chính ông ta.)
16. RUMMAGE
RUMMAGE /’rʌmidʒ/ [n, v]: Search thoroughly by turning over all the contents; ransack (Tìm bằng cách lục lạo mọi thứ bên trong; lùng sục để tìm)
Ex: Someone must have rummaged my desk; everything in it is in disorder.
(Ai đó đã lục lạo bàn viết cuả tôi; mọi thứ trong đó hết sức lộn xộn.)
17. SIMULTANEOUS
SIMULTANEOUS /,siml’teiniəs/ [adj]: happening or done at the same time as sth else ( Đồng thời, cùng một lúc)
Ex: There were several simultaneous attacks by the rebels.
( Có đồng thời nhiều cuộc tấn công của những kẻ phản loạn.)
18. PRODIGIOUS
PRODIGIOUS /prə’didʒəs/ [adj]: Extraordinary in size, quantity, or ex-ten; vast; enormous; huge; immense
(Kích thước, số lượng, hoặc mức độ vô cùng lớn; rất lớn; khổng lồ; bao la)
Ex: The average American city requires a prodigious amount of fresh milk daily.
(Thành phố trung bình ở Mỹ mỗi ngày cần đến một số lượng sữa tươi khổng lồ.)
19. PROTRACT
PROTRACT /prə’trækt/ [v]: Draw put; lengthen in time; prolong; extend (Kéo dài ra; kéo dài thời gian; kéo dài; mở rộng)
Ex: My aunt had planned to stay with us for the weekend only, but mother persuaded her to protract her visit for a full week.
(Dì tôi dự trù ở lại với chúng tôi chỉ mỗi cuối tuần thôi, nhưng mẹ tôi thuyết phục bà kéo dài thời gian chuyến thăm cho tròn một tuần lễ.)
20. RETAIN
RETAIN /ri’tein/ [v]: Keep; continue to have, hold or use (Giữ; tiếp tục duy trì; hoặc sử dụng)
Ex: The department store is closing down its restaurant but retaining its lunch counter.
(Thương xá định đóng cửa nhà hàng của họ nhưng giữ lại quầy bán đồ ăn trưa.)
Follow Fanpage và Kênh Youtube của Halo để cập nhật thông tin mới nhất nhé. Ngoài ra, bạn có thể tham gia vào Group học IELTS để nhận thêm nhiều tài liệu và chia sẻ, thảo luận kinh nghiệm luyện IELTS.