Từ vựng của ngày hôm nay: Anonymously (trạng từ)
– Phiên âm: /əˈnɑː.nə.məs.li/
– Nghĩa: một cách ẩn danh, nặc danh
Ví dụ:
The donation was made anonymously.
Khoản quyên góp được trao ẩn danh.
The information was posted anonymously online.
Thông tin được đăng nặc danh lên mạng.
Câu hỏi từ vựng “Anonymously” trong đề thi TOEIC
Giải thích và đáp án câu hỏi
Facebook Comments