Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Ngày Phụ Nữ Việt Nam 20-10

Hôm nay Halo sẽ gửi đến các bạn 23 từ vựng tiếng Anh nói về ngày phụ nữ Việt Nam. Với những từ này bạn có thể dùng để nói những lời chúc thật hay, ý nghĩa đến người phụ quan trọng bên cạnh bạn. Ngoài ra những từ vựng này rất hữu ích cho các bài thi Speaking.

Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Ngày Phụ Nữ Việt Nam 20-10

Tổng hợp 23 từ vựng tiếng Anh chủ đề ngày phụ nữ Việt Nam 20-10

  1. Adorable/əˈdɔːrəbl/ : Yêu kiều, đáng yêu
  2. Attractive/əˈtræktɪv/ : Lôi cuốn, hấp dẫn
  3. Beautiful/ˈbjuːtɪfl/ : Xinh đẹp
  4. Benevolent/bəˈnevələnt/ : Nhân ái
  5. Capable/ˈkeɪpəbl/ : Đảm đang
  6. Faithful/ˈfeɪθfl/ : Thủy chung
  7. Painstaking/ˈpeɪnzteɪkɪŋ/ : Chịu khó
  8. Resilient/rɪˈzɪliənt/ : Kiên cường
  9. Resourceful/rɪˈsɔːsfl/ : Tháo vát
  10. Sacrificial/ˌsækrɪˈfɪʃl/ : Hi sinh
  11. Virtuous/ˈvɜːtʃuəs/ : Đức hạnh
  12. Thrifty/ˈθrɪfti/ : Tằn tiện, tiết kiệm
  13. Tidy/ˈtaɪdi/ : Ngăn nắp, gọn gàng
  14. Graceful/ˈɡreɪsfl/: Duyên dáng, yêu kiều
  15. Sensitive/ˈsensətɪv/ : Nhạy cảm
  16. Soothing/ˈsuːðɪŋ/ : Nhẹ nhàng
  17. Equal status/ˈiːkwəl ˈsteɪtəs/ : Địa vị bình đẳng
  18. Equal Rights/ˈiːkwəl raɪt/ : Quyền bình đẳng
  19. Unequal/ʌnˈiːkwəl/ : Bất bình đẳng
  20. Female Headed Households: Các hộ gia đình có chủ hộ là nữ
  21. Feminism/ˈfemənɪzəm/ : Chủ nghĩa nữ quyền
  22. Women’s Rights: Quyền phụ nữ
  23. Violence Against Women : Bạo hành phụ nữ

Hãy lưu về và học thuộc, ghi nhớ những từ này cùng Halo nhé !

Trung Tâm Ngoại Ngữ Halo xin chúc mừng ngày phụ nữ Việt Nam 20-10 đến một nửa yêu thương. Hãy Follow Fanpagekênh Youtube của Halo để nhận thêm nhiều tài liệu học tiếng Anh bổ ích hơn nữa nhé!

Facebook Comments