10 Từ Lóng Của Teen Việt Bằng tiếng Anh
Thả thính, bó tay, soái ca… là những từ giới trẻ Việt thường xuyên sử dụng hiện nay, khi sang tiếng Anh chúng là flirt, stuck…
Flirt /flɜrt/ Thả thính, tán tỉnh ai đó.
Prince Charming /prins ˈtʃɑrmɪŋ/ Soái ca.
Stuck /stʌk/ Bó tay.
Dead meat /ded mi:t/ Chết chắc.
Haughty /’hɔ:ti/ Chảnh, kiêu kỳ.
Green-eyed monster /Green-eyed ˈmɑnstər/: Gato, ghen tỵ
A bitter pill to swallow /eɪ ‘bɪtər pɪl tu ‘swɑloʊ/ : Đắng lòng.
Defame /di’feim/: Dìm hàng.
Talk through one’s hat /tɔk θru wʌnz hæt/: Phán như thánh, nói như đúng rồi.
Jail bait /ʤeɪl beɪt/: ngây thơ vô số tội
Speechless: /spiːtʃ.ləs/: cạn lời
Shoot the breeze /ʃu:t ðə bri:z/: Chém gió.
Bullheaded kid /Bullheaded kɪd/: sửu nhi
Heart-melting /Heart-melting/: tan chảy con tim
Wimpy /wɪm.pi/: xoắn
Out of this world /aʊt ʌv ðɪs wɜrld/: ảo tung chảo
Heartthrob /hɑːrt.θrɑːb/: soái ca
Green-eyed monster /Green-eyed ˈmɑnstər/: Gen ăn tức ơ
Phonyˈ/foʊni/: giả tạo
Hãy tham gia Group học tiếng Anh để để học những nhiều phương pháp luyện nghe nâng cao hơn nhé. Đừng quên follow Fanpage và Kênh Youtube của chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.