15 Cách Thành Lập Danh Từ Ghép Trong Tiếng Anh

Danh từ ghép là một trong những cấu trúc ngữ pháp quan trọng trong tiếng Anh. Việc nắm vững cấu tạo danh từ ghép sẽ giúp bạn nâng cao khả năng ngôn ngữ và sử dụng tiếng Anh một cách linh hoạt trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Bài viết sau đây, Halo sẽ tổng hợp 15 cách tạo danh từ ghép giúp bạn cải thiện vốn từ vựng của mình

1. Danh từ ghép = Danh từ + Danh từ

danh từ ghép

Example:

  • bus + stop = bus stop
  • fire + fly = fire-fly
  • foot + ball = football
  • police + man = policeman
  • bed + room = bedroom

 

2. Danh từ ghép = Tính từ + Danh từ

danh từ ghép

Example:

  • full + moon = full moon
  • black + board = blackboard
  • soft + ware = software
  • green + house = greenhouse
  • red + head = redhead

 

3. Danh từ ghép = Động từ (-ing) + Danh từ

danh từ ghép

Example:

  • washing + machine = washing machine
  • swimming + pool = swimming pool
  • dining + room = dining room
  • driving + license = driving license
  • sleeping + bag = sleeping bag

 

4. Danh từ ghép = Danh từ + Động từ (-ing)

danh từ ghép

Example:

  • train + spotting = train-spotting
  • weight + lifting = weight-lifting
  • hair + cut = haircut
  • sun + rise = sunrise
  • rain + fall = rainfall

 

5. Danh từ ghép = Động từ + Giới từ

danh từ ghép

Example:

  • check + out = check-out
  • hanger + on = hanger-on
  • passer + by = passer-by
  • voice + over = voice-over

 

7. Danh từ ghép = Giới từ + Danh từ

danh từ ghép

  • under + ground = underground
  • on + looker = onlooker
  • by + stander = bystander
  • off + ramp = off-ramp
  • on + looker = onlooker

 

8. Danh từ ghép = Danh từ + Tính từ

danh từ ghép

  • truck + full = truckful
  • hand + full = handful
  • attorney + general = attorney general
  • battle + royal = battle royal
  • poet + laureate = poet laureate

 

9. Tính từ ghép = Danh từ + Tính từ

danh từ ghép

  • mile + wide = mile-wide
  • lightning + fast = lightning-fast
  • snow + white = snow-white
  • rock + hard = rock-hard
  • home + sick = home-sick

 

10. Danh từ ghép = Số + danh từ đếm được số ít

danh từ ghép

  • four + bedroom = a four-bedroom house
  • eighteen + year = an eighteen-year-old girl

 

11. Danh từ ghép = Danh từ + PII

danh từ ghép

  • heart + shaped = heart-shaped
  • olive + skinned = olive-skinned
  • lion + hearted = lion-hearted
  • silver + palted = silver-palted
  • home + made = home-made

 

12. Tính từ ghép = Trạng từ + PII

danh từ ghép

  • well + educated = well-educated
  • well + dressed = well-dressed
  • newly + born = newly-born
  • ill + advised = ill-advised
  • so + called = so-called

 

13. Tính từ ghép = Tính từ + phân từ -ing

danh từ ghép

  • long + lasting = long-lasting
  • easy + going = easy-going
  • far + reaching = far-reaching
  • sweet + smelling = sweet-smelling
  • strange + sounding = strange-sounding

 

14. Tính từ ghép = Danh từ + phân từ -ing

danh từ ghép

  • money + making = money-making
  • hair + raising = hair-raising
  • nerve + wracking = nerve-wracking
  • top + ranking = top-ranking 
  • record + breaking = record-breaking

 

15. Tính từ ghép = Tính từ + Danh từ

danh từ ghép

  • deep + sea = deep-sea
  • full + length = full-length
  • red + carpet = red-carpet
  • all + star = all-star
  • long + range = long-range

 

Kết luận

Bài viết này Halo đã cung cấp cho bạn một cái nhìn tổng quan về cấu tạo danh từ ghép. Hy vọng có thể giúp bạn áp dụng một cách thành thạo trong giao tiếp và viết tiếng Anh. Halo chúc bạn học tốt và sớm đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới nhé!

Facebook Comments