Từ vựng của ngày hôm nay: Excess (tính từ)
– Phiên âm: /ˈek.ses/
– Nghĩa: dư thừa, vượt mức
– Từ đồng nghĩa: spare, redundant
Ví dụ:
Passengers should be aware of the excess luggage.
Hành khách cần lưu ý đến hành lí dư thừa.
The book is hard to obtain, because of excess demand following the author’s appearance on TV.
Rất khó lấy được quyển sách bởi vì nhu cầu đặt mua tăng vượt mức sau đợt xuất hiện của tác giả sách trên truyền hình.
Bài tập Từ vựng
Câu hỏi
Đáp án và giải thích
Facebook Comments