Hãy cùng cô Vinh Thảo – một người có tâm hồn ăn uống cuồng nhiệt “bỏ túi” một số từ vựng về đồ ăn Tết nhé!
Tết là thời điểm ăn chơi
Ăn xong lại ngủ ngủ dậy đi chơi
Chơi xong ăn tiếp người ơi
Halo cùng với các bạn ăn chơi
Hương vị tết đến từ nồi braised pork with eggs mẹ nấu, từ mùi pickled small leeks lan toả khắp nhà, đến nồi square sticky rice cake ngồi canh cả đêm, đến cả dĩa Vietnamese pork ham, jellied meat, beef jerky và dried shrimp vào mỗi dịp xuân về. Miền Bắc thì phải có bát dried bamboo shoot soup, miền nam thì có cả nồi pork stuffed bitter melon soup. Nhưng đặc biệt nhất không thể thiếu mỗi dịp Tết đó là…
Người người từ khắp bốn phương
Đều cùng nhau cắn hạt dưa hạt đánh bài
Nhà nhà bánh mứt dưa cà
Mứt dừa mứt bí mứt gừng mứt me
Braised pork with eggs /‘breɪzd pɔːk wɪð ˌeɡz/ : Thịt kho hột vịt
Square sticky rice cake /skweər ˈstɪki raɪs keɪk/ : Bánh chưng
Pickled small leeks /ˈpɪkəld smɔːl liːk/: củ kiệu
Vietnamese pork ham /ˌvjet.nəˈmiːz pɔːk hæm/ : chả lụa
Jellied meat /ˈdʒel.id miːt/ : giò thủ, thịt đông
Beef jerky /biːf ˈdʒɜː.ki/ : khô bò
Dried shrimp /‘draɪd ʃrɪmp/ : tôm khô
Dried bamboo shoot soup /draɪd ˌbæmˈbuː ʃuːt suːp/ : canh măng
Pork stuffed bitter melon soup /pɔːk stʌf ˌbɪtər ˈmelən suːp/ : canh khổ qua
Roasted watermelon seed /rəʊstɪd ˈwɔː.təˌmel.ən siːd/: hạt dưa
Coconut jam /ˈkəʊ.kə.nʌt dʒæm/ : mứt dừa
Ginger jam /ˈdʒɪn.dʒər dʒæm/ : mứt gừng
Tamarind jam /ˈtæm.ər.ɪnd dʒæm/ : mứt me