Một số cụm từ với MEET thường gặp trong bài thi TOEIC
– Meet a goal/target: to achieve something that you are trying to achieve: đạt được mục tiêu/chỉ tiêu
– Meet a requirement: đáp ứng các yêu cầu/ đủ điều kiện.
I can meet the requirement of the job from your company.
Tôi có thể đáp ứng được yêu cầu công việc của quý công ty.
– Meet the standrds / criteria: đạt tiêu chuẩn/ tiêu chí
– Meet a deadline: to finish something at the time it is meant to be finished: hoàn thành cái gì đó đúng thời hạn, kịp thời hạn (không trễ)
– Meet the needs/demand: đáp ứng nhu cầu.
In case you cannot meet the demand of work, we will have to give you the sack.
Trong trường hợp bạn không đáp ứng nhu cầu công việc, chúng tôi sẽ phải sa thải bạn thôi.M
– Meet a problem: gặp vấn đề