Từ vựng của ngày hôm nay: Aim (danh từ)
– Phiên âm: /eɪm/
– Nghĩa: mục đích, ý định
– Từ đồng nghĩa: target, purpose, objective, intention
Ví dụ:
– Our short-term aim is to deal with our current financial difficulties.
Mục tiêu ngắn hạn của chúng ra là giải quyết vấn đề tài chính.
– The leaflet has been produced with the aim of increasing public awareness of the disease.
Tờ rơi được tạo ra nhằm mục đích tăng nhận thức của cộng đồng về dịch bệnh.
Bài tập từ vựng
Bài tập của từ vựng này trong đề thi TOEIC
Đáp án và giải thích chi tiết
Facebook Comments