Từ vựng của ngày hôm nay: Waive (động từ)
– Phiên âm: /weɪv/
– Nghĩa: từ bỏ, miễn, khước từ
– Từ đồng nghĩa: abandon, reject, remove
Ví dụ:
If they waive the time limit, many more applications will come in.
Nếu họ bỏ giới hạn thời gian đi, thì nhiều đơn ứng tuyển hơn sẽ được nộp vào.
The bank manager waived the charge, as we were old customers.
Quản lí ngân hàng bãi miễn chi phí vì chúng tôi là khách hàng lâu năm.
Bài tập Từ vựng
Câu hỏi
Đáp án và giải thích
Facebook Comments