Hiện nay các công ty đa quốc gia xuất hiện ngày càng nhiều ở Việt Nam, mở ra hàng ngàn cơ hội việc làm hấp dẫn.
Thế nhưng, vốn tiếng Anh hạn hẹp lại trở thành rào cản khiến nhiều người khó nắm bắt được cơ hội vàng để làm việc trong môi trường quốc tế năng động.
Cùng Halo bổ sung vốn từ vựng chuyên dụng cho dân văn phòng để thuận lợi hơn cho công việc sau này nhé!!
1. brief [‘briːf]: bản tóm tắt
2. brief case [‘bri:f keɪs]: Cặp tài liệu
3. budget [‘bʌdʒ.ɪt]: Ngân sách
4. career [kə’riə(r)] : Sự nghiệp
5. chairman [‘tʃeə.mən]: chủ tịch
6. company [‘kʌm.pə.ni]: Công ty
7. competition [ˌkɒm.pəˈtɪʃ.ən]: cuộc thi
8. copyright [ˈkɒp.i.raɪt]: bản quyền,
9. cubicle [ˈkjuː.bɪ.kəl]: bàn làm việc
10. maternity leave [məˈtɜː.nə.ti ˌliːv]: nghỉ thai sản
11. sick leave [ˈsɪk ˌliːv]: nghỉ ốm
12. promotion [prəˈməʊ.ʃən]: thăng tiến
13. travel expenses [ˈtræv.əl ɪkˌspen.sɪz]; chi phí đi lại
14. trainee [ˌtreɪˈniː]: thực tập sinh
15. time beeping [taɪm ˈbipɪŋ]: chấm Công
16. job description [ˈdʒɒb dɪˌskrɪp.ʃən]: miêu tả công việc
17. colleague [ˈkɒl.iːɡ]: đồng nghiệp
18. presentation [ˌprez.ənˈteɪ.ʃən]: bài thuyết trình
19. meeting room [ˈmitɪŋ rum] phòng họp
20. printed matter [ˈprɪn.tɪd ˌmæt.ər] tài liệu in ấn
21. junk mail [ˈdʒʌŋk ˌmeɪl]: thư rác
22. mailbox [ˈmeɪl.bɒks] hòm thư
23. agreement [əˈɡriː.mənt] tán thành
24. contract [ˈkɒn.trækt]: hợp đồng
25. board of director [bɔrd ʌv dəˈrɛktər]: ban quản trị
26. bonus [ˈbəʊ.nəs] thưởng thêm
27. salary [ˈsæl.ər.i]: lương
28. leaving day [ˈlivɪŋ deɪ]: ngày nghỉ việc
29. pension scheme [ˈpen.ʃən ˌskiːm]: chế độ lương hưu
30. health insurance [ˈhelθ ɪnˌʃɔː.rəns] bảo hiểm sức khỏe
31. Company Car: [ˌkʌm.pə.ni ˈkɑːr] Xe Công
32. condition [kənˈdɪʃ.ən] điều kiện
33. qualifications [ˌkwɑləfəˈkeɪʃənz] :bằng cấp
34. employment: [ɪmˈplɔɪ.mənt]: việc làm
35. starting day [ˈstɑrtɪŋ deɪ]: ngày bắt đầu
36. pension plan [ˈpen.ʃən ˌplæn]: kế hoạch nghi hưu
37. part-time [ˌpɑːtˈtaɪm]: bán thời gian
38. full-time [fʊl taɪm]: toàn thời gian
39. permanent [ˈpɜː.mə.nənt] lâu dài
40. temporary [ˈtem.pər.ər.i]: tạm thời
41, notice period [ˈnoʊtəs ˈpɪriəd]: thời gian báo thôi việc
42. entitlement [ɪnˈtaɪ.təl.mənt]: chế độ.
43. sick pay [ˈsɪk ˌpeɪ] nghỉ ốm có lương
44. holiday pay [ˈhɑləˌdeɪ peɪ] nghỉ để có lương
45. redundance [redundance]: dư nhân viên
46. deadline [ˈded.laɪn]: hạn chót
47. distribution [ˌdɪs.trɪˈbjuː.ʃən]: phân bố
48. duty ‘[ˈdʒuː.ti]: trách nhiệm
49. employee [ɪmˈplɔɪ.iː] nhân viên
50. employer [ɪmˈplɔɪ.ər]: Ông chủ
51. database [ˈdeɪ.tə.beɪs] Cơ Sở dữ liệu
52. equipment [ɪˈkwɪp.mənt]: thiết bị
53. facility [fəˈsɪl.ə.ti]: Cơ sở vật chất
54. guidebook [ˈɡaɪd.bʊk]: cẩm nang
Trên đây 54 từ vựng tiếng Anh chủ đề Công Sở thường được sử dụng nhiều trong giao tiếp ở các công ty, cũng như trong các đề thi tiếng Anh Quốc Tế như TOEIC, IELTS. Các bạn lưu về và học thuộc để có thể ứng dụng trong công việc và học tập nhé.