Trong bài thi IELTS Speaking Part 3, chủ đề Historical Events thường xuất hiện với yêu cầu thảo luận về một sự kiện lịch sử quan trọng. Để có thể đạt điểm cao trong phần thi này, bạn cần chuẩn bị kỹ lưỡng các từ khóa liên quan đến chủ đề lịch sử và biết cách sử dụng chúng một cách hiệu quả.
Topic: Historical Events
Question 1: Do young people like historical stories in your country?
Sample answer
Unfortunately, the answer is not. It is not because our country doesn’t have a rich and glorious history. The main reason, in my opinion, is the way they are taught in this subject. Reading and listening about the stories only don’t really do them any good, and they will get bored easily. Ironically enough, due to the influence of the media like movies and comic books, Vietnamese youngsters know even more about other countries’ history than their own.
Vocabulary
- glorious (tính từ) huy hoàng
- ironically (trạng từ) trớ trêu
Question 2: Do you think history matters in a country’s future development?
Sample answer
I really think so. Specifically, I always believe that learning from the past’s mistakes is one of the best ways to build a better future. For instance, with the help of history, we understand that education has always been the key to every possibility. A country with low cultural standard never stands a chance in competition. In order to establish a solid growth for the nation, in every aspect including economy, governments ought to provide citizens with every opportunity to learn and develop.
Vocabulary
- cultural standard: dân trí
- solid growth: phát triển bền vững
Question 3: What is the effective way of learning history, by reading books or watching videos?
Sample answer
I think no sole approach would be more efficient than the incorporation and integration of multiple approaches. For instance, general information can be written in books, while significant contents should be shown with visual aids like videos to create greater impacts. In addition, field trips to museums may provide students with distinct experience and enhance the learning outcomes.
Vocabulary
- sole (tính từ) đơn lẻ
- incorporation (danh từ) sự kết hợp
- integration (danh từ) sự tích hợp
- approach (danh từ) cách thức
Xem thêm bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Historical Events Part 2
Kết bài
Halo Language Center đã cung cấp cho bạn bài mẫu IELTS Speaking Part 3 chủ đề Historical Events chi tiết. Ngoài ra, bạn cũng có thể tham khảo thêm các tài liệu khác về chủ đề lịch sử để có thể hiểu sâu hơn về các sự kiện lịch sử quan trọng và có thêm nhiều ý tưởng cho bài thi IELTS Speaking. Chúc các bạn thi tốt và đạt kết quả cao!