54 Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Công Sở Không Thể Bỏ Qua

Hiện nay các công ty đa quốc gia xuất hiện ngày càng nhiều ở Việt Nam, mở ra hàng ngàn cơ hội việc làm hấp dẫn.
Thế nhưng, vốn tiếng Anh hạn hẹp lại trở thành rào cản khiến nhiều người khó nắm bắt được cơ hội vàng để làm việc trong môi trường quốc tế năng động.
Cùng Halo bổ sung vốn từ vựng chuyên dụng cho dân văn phòng để thuận lợi hơn cho công việc sau này nhé!!

54 từ vựng công sở

1. brief [‘briːf]: bản tóm tắt

2. brief case [‘bri:f keɪs]: Cặp tài liệu

3. budget [‘bʌdʒ.ɪt]: Ngân sách

4. career [kə’riə(r)] : Sự nghiệp

5. chairman [‘tʃeə.mən]: chủ tịch

6. company [‘kʌm.pə.ni]: Công ty

7. competition [ˌkɒm.pəˈtɪʃ.ən]: cuộc thi

8. copyright [ˈkɒp.i.raɪt]: bản quyền,

9. cubicle [ˈkjuː.bɪ.kəl]: bàn làm việc

10. maternity leave [məˈtɜː.nə.ti ˌliːv]: nghỉ thai sản

11. sick leave [ˈsɪk ˌliːv]: nghỉ ốm

12. promotion [prəˈməʊ.ʃən]: thăng tiến

13. travel expenses [ˈtræv.əl ɪkˌspen.sɪz]; chi phí đi lại

14. trainee [ˌtreɪˈniː]: thực tập sinh

15. time beeping [taɪm ˈbipɪŋ]: chấm Công

16. job description [ˈdʒɒb dɪˌskrɪp.ʃən]: miêu tả công việc

17. colleague [ˈkɒl.iːɡ]: đồng nghiệp

18. presentation [ˌprez.ənˈteɪ.ʃən]: bài thuyết trình

19. meeting room [ˈmitɪŋ rum] phòng họp

20. printed matter [ˈprɪn.tɪd ˌmæt.ər] tài liệu in ấn

21. junk mail [ˈdʒʌŋk ˌmeɪl]: thư rác

22. mailbox [ˈmeɪl.bɒks] hòm thư

23. agreement [əˈɡriː.mənt] tán thành

24. contract [ˈkɒn.trækt]: hợp đồng

25. board of director [bɔrd ʌv dəˈrɛktər]: ban quản trị

26. bonus [ˈbəʊ.nəs] thưởng thêm

27. salary [ˈsæl.ər.i]: lương

28. leaving day [ˈlivɪŋ deɪ]: ngày nghỉ việc

29. pension scheme [ˈpen.ʃən ˌskiːm]: chế độ lương hưu

30. health insurance [ˈhelθ ɪnˌʃɔː.rəns] bảo hiểm sức khỏe

31. Company Car: [ˌkʌm.pə.ni ˈkɑːr] Xe Công

32. condition [kənˈdɪʃ.ən] điều kiện

33. qualifications  [ˌkwɑləfəˈkeɪʃənz] :bằng cấp

34. employment: [ɪmˈplɔɪ.mənt]: việc làm

35. starting day [ˈstɑrtɪŋ deɪ]: ngày bắt đầu

36. pension plan [ˈpen.ʃən ˌplæn]: kế hoạch nghi hưu

37. part-time [ˌpɑːtˈtaɪm]: bán thời gian

38. full-time  [fʊl taɪm]: toàn thời gian

39. permanent  [ˈpɜː.mə.nənt] lâu dài

40. temporary [ˈtem.pər.ər.i]: tạm thời

41, notice period [ˈnoʊtəs ˈpɪriəd]: thời gian báo thôi việc

42. entitlement  [ɪnˈtaɪ.təl.mənt]: chế độ.

43. sick pay [ˈsɪk ˌpeɪ] nghỉ ốm có lương

44. holiday pay [ˈhɑləˌdeɪ peɪ] nghỉ để có lương

45. redundance [redundance]: dư nhân viên

46. deadline [ˈded.laɪn]: hạn chót

47. distribution [ˌdɪs.trɪˈbjuː.ʃən]: phân bố

48. duty ‘[ˈdʒuː.ti]: trách nhiệm

49. employee  [ɪmˈplɔɪ.iː] nhân viên

50. employer [ɪmˈplɔɪ.ər]: Ông chủ

51. database [ˈdeɪ.tə.beɪs] Cơ Sở dữ liệu

52. equipment [ɪˈkwɪp.mənt]: thiết bị

53. facility [fəˈsɪl.ə.ti]: Cơ sở vật chất

54. guidebook  [ˈɡaɪd.bʊk]: cẩm nang

Trên đây 54 từ vựng tiếng Anh chủ đề Công Sở thường được sử dụng nhiều trong giao tiếp ở các công ty, cũng như trong các đề thi tiếng Anh Quốc Tế như TOEIC, IELTS. Các bạn lưu về và học thuộc để có thể ứng dụng trong công việc và học tập nhé.

Facebook Comments