360+ Từ Vựng Tiếng Anh Cơ Bản Chuyên Ngành Hành Chính Văn Phòng

Trong bài viết này Halo xin gửi đến các bạn bộ 360+ Từ Vựng Tiếng Anh Cơ Bản Chuyên Ngành Hành Chính Văn Phòng được rất nhiều người sử dụng. Các bạn sinh viên nên lưu về học thuộc và ghi nhớ nhé. Những từ vựng này sẽ giúp ích cho bạn trong công việc tương lai của mình. Không chỉ các bạn sinh viên mà những người đi làm cũng nên ghi nhớ những từ này sẽ giúp rất nhiều trong công việc hiện tại thậm chí có thể giúp bạn thăng tiến hơn.

360+ Từ Vựng Tiếng Anh Cơ Bản Chuyên Ngành Hành Chính Văn Phòng

Mục lục bài viết

A

  1. a mail digest: bảng tóm tắt thư tín
  2. a telephone message: form mẫu ghi nhớ nhắn tin qua điện thoại
  3. ability /əˈbɪl.ɪ.ti/: khả năng
  4. active file: hồ sơ đang hoạt động
  5. adaptive /əˈdæp.tɪv/: thích nghi
  6. address book: sổ ghi địa chỉ
  7. adjusting pay rates: điều chỉnh mức lương
  8. administrative assistant: trợ lý hành chính
  9. administrative control: kiểm tra hành chính
  10. administrative manager /ədˈmɪn.ɪ.strə.tɪv ˈmæn.ɪ.dʒər/: giám đốc hành chính
  11. administrative official letter: công văn hành chính
  12. administrative text /ədˈmɪn.ɪ.strə.tɪv tekst/: văn bản hành chính
  13. administrator carde (high rank cadre): cán bộ quản trị cấp cao
  14. aggrieved employee: nhân viên bị ngược đãi
  15. airline time tables: thời biểu chuyến bay
  16. alphabetic files: hồ sơ theo mẫu tự a b c
  17. alphabetic geographic files: hồ sơ khu vực địa lý theo mẫu tự a b c
  18. alphabetic name files: hồ sơ tên theo mẫu tự a b c
  19. alphabetic subject files: hồ sơ đề tài theo mẫu tự a b c
  20. annotate: chú giải/chú thích
  21. answering your call (returned your call): trả lời gọi điễn thoại của ông/bà trước đây
  22. arrangement of appointments: sắp xếp các cuộc hẹn
  23. assignment (dispatching): phân công công tác
  24. attendance: số người tham dự
  25. attention line: dòng lưu ý trong thư

B

  1. benefits: phúc lợi
  2. body of latter: phần thân bài
  3. briefing session: cuộc họp báo cáo tình hình
  4. budget meeting: họp về ngân sách
  5. business card: danh thiếp
  6. business correspondence: giao dịch thương mại
  7. business latter: thư tín thương mại

C

  1. call a meeting (v): triệu tập cuộc họp
  2. called to see you đã gọi để thăm ông /bà
  3. carbon copy bản sao
  4. career employee nhân viên chính ngạch/biên chế
  5. career planning and development kế hoạch và phát triển nghề nghiệp
  6. central mail room phòng văn thư trung ương
  7. centralization tập trung
  8. checklist danh sách kiểm tra
  9. circular thông tư
  10. circular letter thư thông báo nội bộ
  11. clerk typist (typist) nhân viên đánh máy
  12. closing paragraph đoạn kết thúc
  13. collective agreement thỏa ước tập thể
  14. combined operation hoạt động tổng hợp
  15. communicating with visitors giao tiếp bằng điện thoại
  16. communicating word processor trạm truyền đạt văn bản
  17. communication truyền thông
  18. communique thông cáo
  19. company name tên cty
  20. compensation lương bổng
  21. complimentary close lời chào kết thúc trong thư
  22. computer-assisted retrieval system hệ thống truy tìm nhờ máy tính hỗ trợ
  23. computing tính toán
  24. conference hội nghị
  25. conference room phòng họp
  26. conflict mâu thuẩn
  27. conflict tolerance chấp nhận mâu thuẩn
  28. constitution /kɒn.stɪˈtjuː.ʃən/, hiến pháp
  29. controlling kiểm tra
  30. convention công ước hội nghị
  31. conveyor belt băng tải
  32. cool color màu mát
  33. copies of activities of interest nhật ký các hoạt động đáng chú ý
  34. corporate meeting họp cấp cty
  35. correcting sửa sai
  36. correspondence thư tín liên lạc
  37. courier nhân viên chạy văn thư
  38. covering letter (letter of application) thư xin việc
  39. co-workers người cộng sự
  40. customers relationship mối quan hệ với khách hàng

D

  1. daily calendar lịch từng ngày để trên bàn
  2. data base cơ sở dữ liệu
  3. data entry clerk (data entry operator) nhân viên nhập dữ kiện
  4. data entry operator ( data entry clerk) nhân viên nhập dữ kiện
  5. data processing supervisor kiểm soát viên xử lý dữ kiện
  6. date and time stamping đóng dấu ngày giờ
  7. date line dòng ngày tháng trong thư
  8. daybook (diary) sổ tay hay sổ nhật ký
  9. decentralization phân tán
  10. decision quyết định
  11. decree (executive order) nghị định
  12. delay trì hoãn, chờ đợi
  13. departmental meeting cuộc họp bộ phận phòng ban
  14. departmental relationship mối tương quan giữa các phòng ban
  15. desk files hồ sơ để trên bàn
  16. diary (daybook) sổ tay hay sổ nhật ký
  17. dictating machine máy đọc
  18. digest bảng tóm tắt thông tin, tập san cô động
  19. directing điều hành
  20. directive chỉ thị
  21. dispatching (assignment) phân công công tác
  22. distributing mail phân phối thư tín
  23. due thời hạn/kỳ hạn
  24. dynamic năng động

E

98 elapsed time thời gian trôi qua
99 employee manual (handbook) sổ tay nhân viên
100 enclosure đính kèm
101 engineered standard tiêu chuẩn tính toán qua mẫu
102 executive order (decree) nghị định
103 executive secretary thư ký giám đốc

F

104 face to face communication giao tiếp mặt đối mặt
105 file clerk nhân viên lưu trữ hồ sơ
106 file folder bìa hồ sơ
107 file guide phiếu hướng dẫn hồ sơ
108 filing lưu trử, sắp xếp hs
109 filing systems hệ thống sắp xếp lưu trử
110 filing lưu trữ, sắp xếp hs
111 final agenda chương trình/ lịch trình nghị sự chính thức
112 fire proof file cabinet (fire resistant vault) tủ hồ sơ chống lửa
113 fire resistant vault (fire proof file cabinet) tủ hồ sơ chống lửa
114 first-class mail thư loại 1
115 flow of work luồng công việc
116 folder phiếu/bìa kẹp hồ sơ
117 following up theo dõi
118 for your information folder bìa hồ sơ “để thông báo”
119 form simplification and control đơn giản hóa và kiểm soát biểu mẫu
120 forwarding address địa chỉ chuyển tiếp
121 fourth-class mail thư loại 4
122 functional centralization tập trung theo chức năng

G

123 gantt chart sơ đồ gantt
124 general office services supervisor kiểm soát viên dịch vụ hành chính tổng quát
125 generalists (multifunctional/traditional) thư ký tổng quát
126 get refreshment (v) uống nước giải khát
127 gravity motion thao tác rơi theo trọng lượng
128 group discussion cuộc họp nhóm

H

129 handbook (employee manual) sổ tay nhân viên
130 handle paperwork accumulation giải quyết/xử lý hồ sơ công văn tồn đọng
131 handle the situation (v) xử lý tình huống
132 handling interruptions xử lý tình huống làm gián đoạn
133 handout tài liệu phát tay
134 hard copy văn bản in trên giấy
135 high payoff items những việc quan trọng và có lợi
136 high priority folder hồ sơ khẩn ưu tiên số 1
137 high rank cadre (administrator carde) cán bộ quản trị cấp cao
138 horizontal files hồ sơ để nằm

I

139 immediate attention khẩn
140 important records hồ sơ quan trọng
141 in conference đang dự hôi nghị
142 inactive files hồ sơ không còn hoạt động
143 incoming mail văn thư đến
144 informal meeting cuộc họp nội bộ/không nghi thức
145 information handling xử lý thông tin
146 information manager trưởng phòng thông tin
147 input information flow luồng thông tin đầu vào
148 inside address địa chỉ bên trong thư
149 inspection kiểm tra
150 instruction bảng hướng dẫn
151 intelligent copier máy sao chụp thông minh
152 intelligent copier operator nhân viên điều hành máy in thông minh
153 interdepartmental relationship mối quan hệ liên bộ phận
154 internal information flow luồng thông tin nội bộ
155 interruption thời gian bị gián đoạn
156 intradepartmental relationship mối quan hệ liên nội bộ, phòng ban

J

157 job correlation chart lưu chuyển đồ
158 junior secretary thư ký sơ cấp

K

159 keep track of (+ sb/sth) theo sát ai/cái gì

L

160 lateral files hồ sơ để 2 bên
161 law luật
162 leave permission giấy nghỉ phép
163 legal thuộc về pháp lý
164 legal system pháp chế
165 letter head tiêu đề
166 letter of application (covering letter) thư xin việc
167 letter opener máy mở thư
168 long rage /lɒŋ reɪdʒ/, (long term/long run) dài hơi, trường kỳ
169 long run /lɒŋ rʌn/, (long term/long rage) dài hơi, trường kỳ
170 long term /lɒŋ tɜːm/, (long run/long rage) dài hơi, trường kỳ
171 lose track of (+ sb/sth) không theo sát ai/cái gì
172 low payoff items những việc lặt vặt không cần thiết

M

173 mail clerk nhân viên thư tín
174 mail distribution clerk nhân viên phân phối thư
175 mail marked ” confidential” thư đóng dấu “mật”
176 mail processing supervisor kiểm soát viên xử lý thư tín
177 management through systems & procedures quản trị qua các hệ thống và thủ tục
178 managerial work /mæn.əˈdʒɪə.ri.əl wɜːk/, công việc quản trị
179 manual /ˈmæn.ju.əl/, cẩm nang
180 maximum-minimum plan kế hoạch tối đa-tối thiểu
181 measurement /ˈmeʒ.ə.mənt/, đo lường, phương tiện đo lường
182 meeting file hồ sơ cuộc họp
183 memo /ˈmem.əʊ/, thông báo nội bộ
184 memo of call mẫu chi nhớ cú điện thoại/ mẫu ghi nhớ tin nhắn
185 message /ˈmes.ɪdʒ/, nhắn tin
186 microfilm operator /ˈmaɪ.krəʊ.fɪlm ˈɒp.ər.eɪ.tər/, nhân viên điều hành máy vi phim
187 micrographics nhân viên điều hành máy sao chép cực tiểu
188 mid rage /mɪd reɪdʒ/, (mid term/mid run) trung hạn
189 mid run /mɪd rʌn/, (mid term/mid rage) trung hạn
190 mid term /mɪd tɜːm/, (mid run/mid rage) trung hạn
191 middle management /―mЁd.lך― ּmæn.ЁdЪ.mənt /, cấp quản trị cao trung
192 minister /ˈmɪn.ɪ.stər/, bộ trưởng
193 mobile files hồ sơ di động
194 modified block style with intended paragraph kiểu lọai bán khối có thụt đầu dòng ở mỗi đoạn
195 monitoring kiểm soát
196 multifunctional (traditional/generalists) thư ký tổng quát
197 multifunctional generalist thư ký tổng quát

N

198 name tag /neɪm tæɡ/, phiếu đề tên
199 no message không nhắn gì cả
200 nonessential records hồ sơ không cần thiết
201 not in today không làm việc hôm nay
202 notice /ˈnəʊ.tɪs/, thông cáo/cáo thị/cáo tri
203 numeric files hồ sơ theo số

O

204 office management /ˈɒf.ɪs ˈmæn.ɪdʒ.mənt/, quản trị hành chính văn phòng
205 office manager /ˈɒf.ɪs ˈmæn.ɪ.dʒər/, nhà quản lý hành chính
206 office manual /ˈɒf.ɪs ˈmæn.ju.əl/, cẩm nang hành chính
207 office planning /ˈɒf.ɪs ˈplæn.ɪŋ/, hoạch định hành chính văn phòng
208 office work /ˈɒf.ɪs wɜːk/, công việc hành chính văn phòng
209 officer services dịch vụ hành chính văn phòng
210 official letter công văn
211 one period plan /wʌn ˈpɪə.ri.əd plæn/, kế hoạch một giai đoạn
212 open office /ˈəʊ.pən ˈɒf.ɪs/, văn phòng rộng có sử dụng vách ngăn
213 opening paragraph /ˈəʊ.pən.ɪŋ ˈpær.ə.ɡrɑːf/, đoạn mở đầu
214 operation /ɒp.ərˈeɪ.ʃən/, hoạt động
215 operational control kiểm tra tác vụ
216 operational planning /ɒp.ərˈeɪ.ʃən.əl ˈplæn.ɪŋ/, hoạch định tác vụ
217 operative control kiểm tra hoạt động tác vụ
218 optical character máy quét
219 organizing tổ chức
220 orientation manual /ɔː.ri.enˈteɪ.ʃən ˈmæn.ju.əl/, cẩm nang hội nhập vào môi trường làm việc
221 out /aʊt/, ra ngoài
222 out going mail văn thư đi
223 out of town /aʊt əv taʊn/, đi công tác xa
224 output information flow luồng thông tin đầu ra

P

225 packing list danh sách những thứ cần mang theo
226 paper clip kẹp giấy
227 paper handling xử lý công văn giấy tờ
228 parliamentary procedure /pɑː.lɪˈmen.tər.i prəˈsiː.dʒər/, thủ tục theo đúng nghi thức
229 partition /pɑːˈtɪʃ.ən/, vách ngăn
230 pass a resolution /pɑːs ə ˌrez.əˈluː.ʃən/, (v) thông qua nghị quyết
231 perpetual transfer method /pəˈpetʃ.u.əl trænsˈfɜːr ˈmeθ.əd/, phương pháp lưu chuyển vĩnh viễn
232 personal mail /ˈpɜː.sən.əl meɪl/, thư cá nhân
233 physical centralization tập trung vào một địa bàn
234 plan for periods relaxation kế hoạch cho thời gian nghĩ ngơi
235 please call back yêu cầu gọi điện lại
236 policy council meeting cuộc họp các hội đồng làm chính sách
237 position /pəˈzɪʃ.ən/, đặt vào vị trí
238 postscript /ˈpəʊst.skrɪpt/, tái bút
239 preparing a planning schedule soạn thảo lịch trình kế hoạch
240 preparing the agenda soạn thảo chương trình nghị sự/ nhật ký công tác
241 presenting the mail đưa thư tín cho cấp trên duyệt
242 primary colors màu chính
243 prime minister /praɪm ˈmɪn.ɪ.stər/, thủ tướng
244 principles of motion economy nguyên tắc tiết kiệm cử động
245 private office /ˈpraɪ.vət ˈɒf.ɪs/, văn phòng riêng
246 process incoming mail (v) xử lý văn thư đến
247 processional relationship /prəˈseʃ.ən.əl rɪˈleɪ.ʃən.ʃɪp/, mối quan hệ nghề nghiệp
248 productive period of the day thời gian làm việc có năng xuất cao trong ngày
249 professional secretary /prəˈfeʃ.ən.əl ˈsek.rə.tər.i/, thư ký chuyên nghiệp
250 programmer /ˈprəʊ.ɡræm.ər/, lập trình viên
251 programmer analyst chuyên viên phân tích lập trình
252 pushcart of mail xe đẩy chở văn thư

R

253 read when you can folder bìa hồ sơ “đọc khi ông/bà rãnh”
254 reading and annotating đọc và ghi chú
255 receiving calls nhận điện thoại
256 receiving office phòng tiếp khách
257 receptionist /rɪˈsep.ʃən.ɪst/, tiếp tân
258 receptionist tiếp tân
259 recipient /rɪˈsɪp.i.ənt/, người nhận
260 recognizing performance công nhận thành tích công tác
261 record retention classification phân loại lưu trữ hồ sơ
262 records management quản trị hồ sơ
263 records manager trưởng phòng hồ sơ
264 reference initials chuữ tắt tham khảo-trong thư
265 registered mail /ˈredʒ.ɪ.stəd meɪl/, thư bảo đảm
266 regulation /reɡ.jʊˈleɪ.ʃən/, điều lệ
267 regulatory text /reɡ.jʊˈleɪ.tər.i tekst/, văn bản pháp quy
268 reimbursable expenses chi phí cơ qan thanh toán sau khi đi công tác
269 report /rɪˈpɔːt/, báo cáo
270 reserving a room đặt phòng trước
271 resolution /rez.əˈluː.ʃən/, nghị quyết
272 retention schedule /rɪˈten.ʃən ˈʃed.juːl/, lịch lưu trữ
273 return address /rɪˈtɜːn əˈdres/, địa chỉ hồi âm
274 returned your call (answering your call) trả lời gọi điễn thoại của ông/bà trước đây
275 rotary file hồ sơ quay/ hồ sơ bánh xe
276 routing mail soạn phiếu luân chuyển thư tín
277 routing slip phiếu luân chuyển tài liệu
278 rubber bands giây cột bằng cao su
279 rules of minimum efforts quy tắc cố gắng tối thiểu
280 rules of space & tool utilization quy tắc sử dụng khoảng trống và dụng cụ
281 rules of symmetrical & rhythmic motions quy tắc cử động đối xứng và nhịp nhàng

S

282 salutation /sæl.jʊˈteɪ.ʃən/, lời chào đầu thư
283 save working time /seɪv ˈwɜː.kɪŋ taɪm/, (v) tiết kiệm thời gian
284 schedule sheet /ˈʃed.juːl ʃiːt/, phiếu/lịch công tác
285 scheduling lịch công tác phân chia thời biểu
286 scientific management /saɪənˈtɪf.ɪk ˈmæn.ɪdʒ.mənt/, quản trị một cách khoa học
287 secondary colors màu phụ
288 second-class mail thư loại 2
289 secretary /ˈsek.rə.tər.i/, thư ký
290 secretary to /ˈsek.rə.tər.i tuː/, thư ký của
291 sender /ˈsen.dər/, người gửi
292 sender’s name and title tên người gửi và chức danh
293 senior secretary /ˈsiː.ni.ər ˈsek.rə.tər.i/, thư ký trung cấp
294 shelf files hồ sơ trên giá
295 short rage /ʃɔːt reɪdʒ/, (short term/short run) ngắn hạn, đoản kỳ
296 short run /ʃɔːt rʌn/, (short term/short rage) ngắn hạn, đoản kỳ
297 short term /ʃɔːt tɜːm/, (short run/short rage) ngắn hạn, đoản kỳ
298 signature /ˈsɪɡ.nɪ.tʃər/, chữ ký
299 simplifying office work đơn giản hóa cv hành chính
300 sliding motion thao tác lướt hay trượt
301 special delivery letter thư phát riêng/phát nhanh
302 special service mail /ˈspeʃ.əl ˈsɜː.vɪs meɪl/, văn thư khẩn (đặc biệt)
303 specialization /speʃ.əl.aɪˈzeɪ.ʃən/, chuyên môn hóa
304 specialized secretary thư ký chuyên ngành
305 staff conference hội nghị công nhân viên
306 standard /ˈstæn.dəd/, tiêu chuẩn
307 static /ˈstæt.ɪk/, tĩnh
308 stenographer /stəˈnɒɡ.rə.fər/, nhân viên tốc ký
309 storage /ˈstɔː.rɪdʒ/, lưu trữ
310 strategic control kiểm tra chiến lược
311 strategic planning /strəˈtiː.dʒɪk ˈplæn.ɪŋ/, hoạch định chiến lược
312 subject line dòng chủ đề trong thư
313 subject standard /ˈsʌb.dʒekt ˈstæn.dəd/, tiêu chuẩn chủ quan
314 supervising giám sát
315 supervisor /ˈsuː.pə.vaɪ.zər/, kiểm soát viên
316 supervisory management cấp quản đốc
317 system analyst lập trình viên hệ thống

T

318 tactical control kiểm tra chiến thuật
319 take minutes (v) ghi biên bản
320 take verbatim /teɪk vɜːˈbeɪ.tɪm/, (v) ghi đúng nguyên văn
321 talking on telephone đang nói chuyện trên điện thoại
322 task force meeting cuộc họp nhóm công tác
323 teleconference /tel.ɪˈkɒn.fər.əns/, cuộc họp từ xa
324 telegram /ˈtel.ɪ.ɡræm/, điện báo
325 telephone communication giao tiếp bằng điện thoại
326 teleprinter /ˈtel.ɪˌprɪn.tər/, máy điện báo
327 tentative agenda /ˈten.tə.tɪv əˈdʒen.də/, chương trình nghị sự tạm
328 tertiary /ˈtɜː.ʃər.i/, màu phối hợp
329 the office function chức năng hành chính văn phòng
330 the trip file hồ sơ các chuyến công tác
331 third-class mail thư loại 3
332 ticker card file thẻ hồ sơ nhật ký
333 tickler folder file bìa hồ sơ nhật ký
334 tickler forder file bìa hồ sơ nhật ký
335 time is money thời gian là tiền bạc
336 time schedule /taɪm ˈʃed.juːl/, lịch thời biểu công tác
337 time study /taɪm ˈstʌd.i/, nghiên cứu thời gian
338 top management /tɒp ˈmæn.ɪdʒ.mənt/, cấp quản trị cao cấp
339 traditional /trəˈdɪʃ.ən.əl/, (multifunctional/generalists ) thư ký tổng quát
340 train time tables thời biểu xe lửa
341 transitional paragraph /trænˈzɪʃ.ən.əl ˈpær.ə.ɡrɑːf/, đoạn chuyển tiếp
342 transparency /trænˈspær.ən.si/, miếng plastic chiếu trên màn hình
343 transportation /træn.spɔːˈteɪ.ʃən/, di chuyển
344 travel arrangements sắp xếp chuyến công tác
345 travel authorization /ˈtræv.əl ˌɔː.θər.aɪˈzeɪ.ʃən/, thẩm quyền cho phép chuyến đi công tác
346 travel permission /ˈtræv.əl pəˈmɪʃ.ən/, giấy phép đi đường
347 trip planning /trɪp ˈplæn.ɪŋ/, hoạch định các chuyến đi xa
348 two period plan /tuː ˈpɪə.ri.əd plæn/, kế hoạch hai giai đoạn
349 typist /ˈtaɪ.pɪst/, (clerk typist) nhân viên đánh máy

U

350 undated /ʌnˈdeɪ.tɪd/, không đề ngày tháng
351 uninterrupted /ʌnˌɪn.tərˈʌp.tɪd/, thời gian ko bị
gián đoạn/thời gian yên tĩnh
352 useful records hồ sơ thường sử dụng

V

353 vertical files hồ sơ để đứng
354 visible card files thẻ hồ sơ truy tìm
355 visible files hồ sơ dễ truy tìm
356 visitors khách đến thăm
357 vital records hồ sơ tối cần thiết

W

358 wall board bảng treo tường
359 warm color /wɔːm ˈkʌl.ər/, màu ấm
360 will call again sẽ gọi lại sau
361 window envelope bao thư có phần giấy kiếng để nhìn thầy bên trong
362 word processing manager trưởng phòng xử lý văn bản
363 word processing operator nhân viên xử lý văn bản
364 word processing specialist chuyên viên hành chánh
365 word processing supervisor trrưởng phòng xử lý văn bản
366 word processor /wɜːd ˈprəʊ.ses.ər/, bộ phận xử lý văn bản
367 work distribution chart sơ đồ phân phối cv
368 work in process công việc đang tiến hành
369 workaholic /wɜː.kəˈhɒl.ɪk/, người ham hay quá say mê việc

Hãy tham gia Group học tiếng Anh để để học thêm nhiều từ vựng về các chủ đề trong giao tiếp nữa nhé. Đừng quên follow Fanpage và Kênh Youtube của chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Facebook Comments